Giá xe ô tô Mitsubishi Pajero Sport 2022 , Thông số, giá lăn bánh hình ảnh thực tế của xe tổng thể về ngoại hình của Pajero Sport 2022.
Giới thiệu Mitsubishi Pajero Sport 2022, giá xe, thông số kỹ thuật
Dòng xe ô tô Mitsubishi Pajero Sport Được lắp ráp tại nhà máy Sakahogi ở Gifu (Nhật Bản) từ năm 2006, thế hệ thứ 4 của dòng xe Pajero là một trong những mẫu xe lâu đời nhất vẫn còn được Mitsubishi kinh doanh
Tại Việt Nam Mitsubishi Pajero Sport sử dụng động cơ 4 xy lanh turbodiesel 4N15 2.4L, cho công suất 181 mã lực tại 3.500 rpm và mô men xoắn cực đại 430Nm tại 2.500 rpm. Xe được trang bị hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 2WD hoặc AWD.
Giá bán;
Mitsubishi Pajero Sport 2022 giá bao nhiêu tại Việt Nam?
Về giá bán xe Mitsubishi Pajero Sport 2022 được bán ra với 2 phiên bản số tự động máy dầu có giá mềm hơn khá nhiều so với các đối thủ cạnh tranh chính như Everest, Fortuner.
Bảng giá xe Pajero sport mới nhất
Giá Lăn Bánh | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Pajero Sport 2022 4×2 AT | 1.110 | 1.179 | 1.170 | 1.159 | 1.150 |
Pajero sport 2022 4×4 AT | 1.345 | 1.425 | 1.415 | 1.405 | 1.395 |
Thiết kế
Ngoại Thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2022
Phiên bản facelift nâng cấp giữa đời Mitsubishi Pajero Sport 2022 lộ diện với ngoại hình tươi mới. Xe chính thức sử dụng thiết kế “Dynamic Shield” với phần đèn pha nâng cao, thiết kế mạnh mẽ hơn và lưới tản nhiệt kiểu mới.
Đầu xe
Lưới tản nhiệt bây giờ có ba thanh ngang với các đường cắt làm khung logo của Mitsubishi gọn gàng. Cụm đèn pha mỏng, bóng bẩy hơn, trông hung hăng hơn với dải đèn chạy ban ngày mới. Đèn sương mù bên dưới mở rộng kích thước giúp cho hốc đèn không quá trơ trọi. Cản trước được hạ thấp với phần viền đính với môi dưới xe.
Thân xe Pajero Sport 2022 nổi bật với la zăng hợp kim 18 inch 2 màu
Thông số thiết kế
Mitsubishi Pajero Sport 2022 sở hữu kích thước bên ngoài được cho là tương đồng các đối thủ Toyota Fortuner, Ford Everest. cụ thể, thông số chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.825 x 1.815 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở đạt tới 2.800 mm, khoảng sáng gầm là 218 mm.
Đuôi xe
Phần phía sau xe Pajero Sport 2022 nổi bật với hệ thống đèn hậu thiết kế dạng thẳng với hình mũi nhọn hướng về thân xe, mang đến cái nhìn mới mẻ và đầy tính thể thao. Đi cùng với đó là ăng ten vây cá, cánh lướt gió thể thao, cốp xe mở điện nhờ 2 cảm biến đá cốp ở 2 góc của cản sau.
Nội thất
Thiết kế Nội thất xe Pajero Sport facelift 2022
Với một số tinh chỉnh mới trên Pajero Sport 2022. Tuy nhiên nhìn chung là giống như nội thất trên phiên bản cũ.
Mitsubishi Pajero Sport 2022 được trang bị ghế bọc da màu đen, bản 4×4 có thêm chức năng chỉnh điện 8 hướng cho hàng ghế trước
Trang bi;
Tiện nghi xe Pajero Sport 2022
Trang bị tiện ích tùy chọn trên Pajero Sport 2022 là màn hình giải trí 12 inch được đặt phía trên trần xe để phục vụ nhu cầu giải trí của hành khách phía sau.
Ngoài ra, xe có những trang bị tiêu chuẩn như:
- Màn hình cảm ứng Kết nối AUX/USB/Bluetooth/Apple Carplay/Android Auto
- Khởi động bằng nút bấm
- Điều hòa tự động ở 3 hàng ghế
- Phanh tay điện tử & tự động
- Auto Hold
- Cửa sổ trời Panorama
- Ổ cắm 12V
- Đồng hồ điện tử
- Điều hòa nhiệt độ NANO-E
An toàn
Những tính năng có trên xe Mitsubishi Pajero Sport 2022 là
Hệ thống va chạm phía trước (Forward Collision Mitigation), cảnh báo điểm mù (Blind Spot Warning), Rear Cross Traffic Alert (cảnh báo phương tiện vượt sau đuôi xe), giảm thiểu va chạm (Ultrasonic Misacceleration Mitigation), và camera toàn cảnh (Multi Around Monitor)…
Cụ thể các trang bị công nghệ an toàn như sau
- Phanh ABS/EBD/BA & Phanh tay điện tử
- Cân bằng điện tử
- Hệ thống 07 túi khí (bản cao cấp nhất)
- Khởi hành ngang dốc HSA
- Hỗ trợ đổ đèo HDC
- Kiểm soát lực kéo ATC
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (Ultrasonic Misacceleration Mitigation System – UMS)
- Cảnh báo điểm mù,
- Camera 360 độ,
- Khung xe RISE
Động cơ
Sức mạnh vận hành xe Pajero Sport facelift 2022
Với hối động cơ DIESEL MIVEC 2.4Ltrên Mitsubishi Pajero Sport 2022 đi cùng hộp số tự động 8 cấp tích hợp lẫy chuyên số thể thao, cho công suất tối đa 178 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm. hỗ trợ vận hành là hệ thống dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II, 4 chế độ lái địa hình và trang bị thêm khóa vi sai cầu sau.
Thông số
|
||
Hãng SX | Mitsubishi | |
Tên xe | Pajero Sport 2022 | |
|
|
|
Thông số thiết kế |
||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) | 1.520 | |
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) | 1.515 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 |
Sức chở (kg) | 07 | |
Kích thước lốp xe trước/sau | 265/60R18 | |
Thông số kỹ thuật trang bị Ngoại thất |
||
Màu ngoại thất | Đen, Trắng và Nâu | |
Lưới tản nhiệt | Viền mạ bạc | |
Đèn pha | Bi-LED dạng thấu kính | |
Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có |
Điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Tự động | |
LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có |
Phanh tay điện + Giữ phanh tự động | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Không | Có |
Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn 2 tốc độ | |
Hệ thống sGạt nước kính sau | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
|
||
Vô lăng và cần số | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | Có |
Ga tự động Cruise Control | Có | Ga tự động thích ứng |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa | |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Chức năng Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Cụm đồng hồ | Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh | |
Điều khiển từ xa qua điện thoại | Không | Có |
Cổng nguồn điện 220V-150W | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |
Kính cửa điều khiển điện | Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
|
||
Loại động cơ | 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.442 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 181/3500 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 | |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 68 | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao | |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |
|
||
Số túi khí | 06 | 07 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Trang bị Camera lùi | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Chốt cửa tự động | Có | Có |
Giá xe Pajero Sport bao nhiêu?
Trong năm 2022 giá xe Mitsubishi Pajero Sport được bán ra 2 phiên bản là:
+ Diesel 4×2 AT giá 1 tỷ 110 Triệu đồng
+ Phiên bản Diesel 4×4 AT giá 1 tỷ 345 Triệu đồng
Ưu điểm xe
+ Thiết kế mạnh mẽ
+ Nội thất rộng rãi
+ Động cơ bền bỉ - mạnh mẽ
+ Tiện nghi đầy đủ.
Nhược điểm xe
- Giá khá cao
- Nội thất ở mức vừa phải