Giá xe Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn màu xe, Khuyến mại, đây là mẫu xe rẻ nhất, giá lăn bánh mức 600 triệu VNĐ các đối thủ như Kia Seltos và Toyota Corolla Cross phải dè chừng
Giới thiệu Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn giá bán, thông số, màu xe
Mẫu crossover hạng B này về thị trường Việt Nam giá xe Hyundai Creta 2022 được bán ra vào tháng 4/2022 với giá bán 600 – 700 triệu VNĐ.
Creta 1.5L giá bao nhiêu?
Hyundai Creta bán ra với 3 phiên bản trong đó phiên bản Creta 1.5L Tiêu chuẩn ở mức 620 triệu đồng cụ thể giá xe và lăn bánh như sau:
Giá xe Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn
Bảng giá xe Hyundai Creta | |
Dòng xe | Giá xe |
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn | 620 |
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt | 670 |
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp | 730 |
Creta 1.5L Tiêu chuẩn Giá lăn bánh?
Giá lăn bánh Hyudai Creta tạm tính là 688 tới 842 Triệu tùy vào phiên bản lựa chọn và nơi đăng ký xe.
- Giá lăn bánh xe Hyundai Creta 1.5 tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 719
Giá lăn bánh tại TP.HCM: 707
Giá lăn bánh tại Tỉnh: 688
Màu xe Creta
Creta tại Việt Nam có 2 tông màu ngoại thất hoàn toàn mới trên bản Cao cấp, khách hàng cần chi thêm 5 triệu đồng để sở hữu
- - 1 tone màu: Đỏ, Trắng, Xanh dương, Bạc, Đen, Xám.
- - 2 tone màu: Đỏ-Đen, Trắng-Đen (bản cao cấp).
Thiết kế xe Creta 1.5L
Hyundai Creta 2022 có thiết kế được ví như phiên bản thu nhỏ của Tucson thế hệ mới với lưới tản nhiệt không viền sơn màu đen, tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày,Cụm đèn pha và đèn sương mù tích hợp thành một khối và được đặt thấp hơn, ngay phía trên cản va trước.
Một số thay đổi ngoại thất khác trên Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn bao gồm nắp capo tái thiết kế, Mặt ca-lăng sử dụng nhiều điểm nhấn màu bạc như đường viền lưới tản nhiệt và đường viền hốc hút gió trung tâm.
Thân xe nổi bật với bộ mâm hợp kim 5 chấu kép 17 inch tạo hình sắc nét được sơn 2 tông màu thể thao, vòm bánh cơ bắp, cánh gió gắn trên nóc xe và ăng-ten vây cá mập
Thông số thiết kế
Kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.315 x 1.790 x 1.630 mm, trục cơ sở 2.610 mm và nặng 1.165 kg. Lốp mặc định là loại 215/60, đi kèm bộ mâm hợp kim 17 inch.
Lùi ra phía sau, cụm đèn hậu của Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn vẫn duy trì những đường nét thiết kế đặc trưng từ thế hệ tiền nhiệm nhưng được tinh chỉnh lại để đem tới cái nhìn hiện đại và tinh tế hơn
Trên cửa hậu là một đường gân dập nổi chạy ngang tạo cảm giác năng động, thể thao, trong khi cản va sau cũng có chi tiết trang trí ốp bạc tương tự như mặt ca-lăng
Nội thất Creta 1.5L
Bước vào trong cabin, tổng thể thiết kế nội thất của Hyundai Creta 2022 không thay đổi nhiều so với phiên bản tiền nhiệm.
Đây cũng là mẫu SUV-B hiếm hoi có cửa sổ trời toàn cảnh mở rộng cho cả 2 hàng ghế, giúp không gian nội thất thêm phần thoáng đãng
Tiện nghi xe Creta 2022
Chiếc SUV cỡ B được bổ sung nhiều trang bị giống trên Tucson thế hệ mới, bao gồm:
- Vô lăng 4 chấu
- Màn hình thông tin giải trí 8 inch tích hợp gọn gàng vào bảng điều khiển trung tâm
- Đa thông tin 10,25 inch sau vô lăng
- Âm thanh Bose 8 loa
- Cửa sổ trời Panorama
- Khởi động/ngắt máy từ xa thông qua ứng dụng Hyundai BlueLink
- Ghế trước làm mát
- Điều hòa tự động đơn vùng tích hợp hệ thống lọc không khí
- Ngăn làm lạnh đồ uống dưới mặt táp-lô
- Sạc điện thoại thông minh không dây chuẩn Qi
- Hệ thống đèn viền thay đổi màu theo tâm trạng
- 2 ngăn đựng cốc ở bệ tì tay hàng ghế sau.
Động cơ xe Creta 1.5
Xăng Smartstream 4 xi-lanh, dung tích 1.5L cho công suất tối đa 115 mã lực tại tua máy 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. hộp số là loại biến thiên vô cấp iVT hoặc hộp số sàn 6 và hệ dẫn động cầu trước
Creta 1.5L Tiêu chuẩn tính năng An toàn
Xe Creta trang bị gói công nghệ Hyundai SmartSense
- Theo dõi áp suất lốp
- Màn hình hiển thị camera sau
- Hỗ trợ tránh va chạm chủ động tại điểm mù,
- Tránh va chạm phía sau
- Báo mở cửa thiếu an toàn
- Cảnh báo có người dùng tại hàng ghế sau khi khóa cửa
Thông số Creta 1.5
Tên xe | Hyundai Creta 1.5 Tiêu chuẩn |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Indonesia |
Kiểu xe | SUV hạng B |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.315 x 1.790 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Động cơ | Smartstream 1.5L hút khí tự nhiên |
Công suất tối đa (mã lực/rpm) | 115/ 6.300 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 144/ 4.500 |
Hộp số | tự động vô cấp CVT |
Hệ truyền động | Cầu trước |
Kích thước lazang (inch) | 17 |
Kích thước lốp | 215/60R17 |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ đĩa |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (lít/100km) | 6,2 |