Giá xe Subaru WRX STI đã chính thức được giới thiệu, mẫu xe thể thao WRX STI Đây là phiên bản đặc biệt được sản xuất giới hạn
Giới thiệu;
Trước đó Subaru WRX STI được hãng ô tô Nhật xác nhận sẽ xuất hiện lần đầu tại triển lãm ô tô quốc tế Bắc Mỹ. Sự kiện này đánh dấu lần đầu tiên một trong những mẫu xe S-Series của chi nhánh Subaru Tecnica International có mặt ở Mỹ
Giá bán
Subaru WRX giá xe tháng 02/2022
WRX STi 2.5: 1.920.000.000 đồng
Subaru WRX 2. CVT: 1.575.000.000 đồng
Lăn bánh
Tên xe | lăn bánh (VND) | |
Hà Nội | TP.HCM | |
Subaru WRX STi 2.5 | 2.201.580.000 | 2.154.180.000 |
WRX 2. CVT | 1.810.005.000 | 1.769.505.000 |
Thiết kế
Subaru WRX STI sở hữu kiểu dáng đậm chất xe đua đường phố Nhật Bản. Thân xe (widebody) mở rộng thêm 9 inch, cản trước, cản sau, mui xe và cánh gió điều được sử dụng bằng sợi carbon.
Thân xe
Subaru WRX STI có phần thân hầm hố hơn nhiều so với phiên bản STI tiêu chuẩn. Mẫu xe hơi mới còn có những bộ phận giống như bộ khuếch tán phía trước mới và cánh nhỏ ở các góc. Chắn bùn rộng hơn và thậm chí có lỗ thông hơi ở chắn bùn phía sau.
Đuôi xe
Phần Đuôi xe cũng lắp đặt cánh gió lớn nổi bật. có thể sử dụng lazăng vàng nổi tiếng của WRX để mang đến diện mạo lấy cảm hứng từ xe đua.
Nội thất
Trong khi đó bên trong xe, Subaru sử dụng vô-lăng D-cut bọc da lộn với các đường chỉ khâu màu trắng, logo 6 ngôi sao của Subaru đã được thay thế bằng STI với màu chữ đỏ nổi bật.
Bên trong cabin, S209 được trang bị vô lăng hình chữ D và ghế ngồi Recaro cao cấp. Huy hiệu S209 xuất hiện cả ở ngoại thất và nội thất của phiên bản đặc biệt này. Vô lăng và bảng điều khiển trung tâm được bọc da lộn tổng hợp với chỉ khâu màu bạc
Động cơ
Subaru WRX STi động cơ 2.5L boxer 4 xi-lanh tăng áp
Có mã EJ25 đã được trang bị bộ tăng áp lớn hơn của HSK giúp tăng áp suất từ 16,2 lên thành 18psi. Bên cạnh đó piston và tay dên cũng được thay đổi bằng loại hợp kim siêu bền và nhẹ hơn.
Ngoài ra các chi tiết khác như: hệ thống làm mát intercooler, kim phun nhiên liệu lớn hơn, ống xả thép không gỉ được đánh bóng bằng phương pháp thủ công và quan trọng nhất chính là bộ điều khiển trung tâm thế hệ mới cũng được cải tiến mang lại công suất và khả năng vận hành cho xe
Trang bị
Để kiềm hãm sức mạnh Subaru đã trang bị cho WRX STI S hệ thống phanh Brembo với 6 piston trước và 2 piston sau. Đi cùng đó là bộ mâm BBS có kích thước 19 inch và bộ lốp Dunlop 265/35 SP Sport Maxx. Hệ thống treo của xe cũng được cải tiến với các lò xo cứng hơn, giảm xóc Bilstein, thanh ổn định phía sau có kích thước 20mm, tất cả các công nghệ này điều được thừa hưởng từ mẫu đua WRX STI Nürburgring Challenge.
Thông số
Bảng Thông số kỹ thuật Subaru WRX Sti
Tên xe | Subaru WRX Sti |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Kích thước DxRxC (mm) | 4,595 x 1,795 x 1,475 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2650 mm |
Tự trọng | 1534 kg |
Động cơ | 4 xi lanh tăng áp |
Dung tích công tác | 2.0L |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (hp) | 300 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 407 Nm |
Tăng tốc 0-96 km | 4.7 giây |
Vận tốc tối đa | 250 km/giờ |
Hộp số | Số sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh |
Hệ thống treo trước | Thanh chống MacPherson |
Hệ thống treo sau | Xương đòn kép |
Tay lái trợ lực | Thủy lực |
Cỡ mâm | 18 inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 9.1 Lít/100 km |