Giá xe VinFast Evo200 Đây là mẫu xe máy điện mới nhất, có khả năng di chuyển xa nhất, trong khi giá bán lại thấp nhất trong các dòng sản phẩm thế hệ mới của VinFast.
Giới thiệu xe điện VinFast Evo200, giá xe , thông số
VinFast tổ chức bàn giao lô xe máy điện thông minh Evo200 đầu tiên cho các khách hàng đặt cọc sớm nhất. Mẫu xe máy điện mới nhất, có khả năng di chuyển xa nhất, trong khi giá bán lại thấp nhất của VinFast
Giá xe VinFast Evo200
Cả hai phiên bản Evo200 và Evo200 Lite đều chỉ có giá 22.000.000 đồng (đã bao gồm VAT và bộ sạc 400W)
Màu xe: với 5 lựa chọn màu sơn gồm: Vàng, Đỏ tươi, Trắng ngọc trai, Xanh tím than, Đen nhám.
VinFast Evo200 có gì?
Tất cả các cấu phần quan trọng nhất của xe, từ động cơ điện, hệ thống pin LFP, khung xe cho đến phần mềm quản lý đều được VinFast phát triển và sản xuất ngay tại nhà máy với công suất lên tới 500.000 xe máy điện mỗi năm.
VinFast Evo200 – Thiết kế- trang bị
Bên cạnh công năng và giá cả ưu việt, VinFast Evo200 và Evo200 Lite còn sở hữu thiết kế thời trang và kích cỡ phù hợp với đô thị,
Kích thước, thiết kế | VinFast Evo200 |
Khoảng cách trục bánh Trước-Sau (mm) | 1.280 |
Thể tích cốp (L) | 22 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1804 x 683 x 1127 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 |
Chiều cao yên (mm) | 750 |
Kích thước lốp Trước – Sau | 90/90-12 | 90/90-12 |
Tải trọng (Kg) | 130 |
Trọng lượng Xe và Pin (Kg) | 100 (bao gồm pin LFP) |
Giảm xóc trước | Ống lồng-giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Sau | Phanh cơ |
Đèn pha trước | LED Projector |
Đèn xi nhan, Đèn hậu | LED |
Điểm ưu việt của Evo200 là khả năng di chuyển vượt trội so với các dòng xe đang có của VinFast với quãng đường lên tới 205km/lần sạc.
Dù tối ưu nhất về khả năng di chuyển nhưng trong dải sản phẩm được làm mới và nâng cấp năm 2022 với pin LFP gồm Feliz S, Klara S (2022), Vento S và Theon S, VinFast Evo200 lại được định giá phù hợp nhất với số đông người tiêu dùng.
Evo200 có thể di chuyển với vận tốc tối đa 70km/h, Evo200 Lite được điều chỉnh giới hạn tốc độ tối đa 49km/h để phù hợp với học sinh
Thông số xe VinFast Evo200
Động cơ | VinFast Evo200 |
Công suất danh định | 1.500 W |
Loại động cơ | Inhub |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
Tốc độ tối đa (1 người 65kg) | 70 km/h |
Thời gian tăng tốc 0-50km/h (1 người 65kg) | 14 giây |
Khả năng leo dốc, 20% 2 người 65Kg | 10 km/h |
Hệ thống pin | Thông số kỹ thuật |
Loại pin | 1 pin LFP |
Công suất/Dung lượng | 3,5 KWh |
Trọng lượng pin | 28 kg |
Quãng đường đi được 1 lần sạc – vận tốc 30km/h (1 người 65kg) | 203 km |
Thời gian sạc tiêu chuẩn (Sạc 400W) | Khoảng 10h từ 0%-100% Khoảng 8h từ 20%-100% |
Thời gian (Sạc 1000W) | Khoảng 4h từ 0%-100% Khoảng 3h30 từ 20%-100% |
Loại sạc | 400W (Có thể dùng sạc 1000W) |
Vị trí lắp pin | Dưới sàn để chân |