Giá xe HyundaiGrand i10 hatchback, Hyundai Việt Nam vừa ra mắt dòng xe Grand i10 hoàn toàn mới. Mẫu xe này bao gồm hai biến thể sedan, i10 hatchback và 6 phiên bản đi kèm giá bán 360 – 455 triệu đồng.
Giới thiệu xe Grand i10 hatchback lăn bánh, thông số
Hyundai Grand i10 hatchback có phong cách thiết kế ngoại thất mới mẻ, hiện đại và cá tính hơn. Xe sở hữu khoảng sáng gầm 157 mm, trục cơ sở 2.450 mm với kích thước chiều dài 3.850 mm, rộng 1.680 mm và cao 1.520 mm
Grand i10 hatchback giá bao nhiêu?
Giá xe Grand i10 tại Việt Nam được phân phối với 6 phiên bản gồm Sedan & Hatchback, theo đó phiên bản 10 Hatchback 1.2 MT (Tiêu Chuẩn ) có giá 360 triệu, Phiên bản 1.2 MT 405 triêu và giá i10 Hatchback 1.2 AT là 435 triệu , sau đây là giá lăn bánh bán chi tiết các phiên bản Hatchback;
Giá xe Grand i10 hatchback 2022 & giá lăn bánh
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE HYUNDAI i10 HATCHBACK | ||||
Tên xe | Giá niêm yết | Lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Tỉnh | ||
Grand i10 hatchback 1.2 MT base | 360 | 428 | 421 | 402 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT 2022 | 405 | 479 | 471 | 452 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT 2022 | 435 | 501 | 493 | 474 |
Màu xe: 5 lựa chọn màu sắc: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng cát, Xanh dương. |
Thiết kế;
Xe i10 Hatchback tổng thể tạo nên một ngoại hình hấp dẫn hàng đầu phân khúc, mang đậm phong cách châu Âu hiện đại.
Ngoại thất xe Grand i10 Hatchback
Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu phong cách thiết kế cá tính, thời trang táo bạo hơn, mang cảm hứng từ mẫu concept “Rhythmical Tension” với sự kết hợp của các đường cong và những góc vuốt sắc sảo, tạo nên sức hấp dẫn về mặt thị giác nhờ mui xe được hạ xuống 20mm.
Đầu xe
Lưới tản nhiệt của Hyundai Grand i10 cũng trông bắt mắt hơn, có kích thước lớn hơn và tăng cường lượng khí làm mát để giúp động cơ của xe hoạt động hiệu quả hơn.
Trong khi đèn định vị của xe sử dụng công nghệ LED thì đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống và đèn sương mù Halogen có thấu kính Projector được tạo hình độc đáo.
Thân xe
Kích thước này được xem là lớn nhất trong phân khúc với kích thước phiên bản Hatchback. Đuôi xe phiên bản Hatchback được tạo hình với cụm đèn hậu kích cỡ lớn, đồng thời làm tăng thêm tính an toàn cho xe khi vận hành vào buổi tối.
Thông số thiết kế
Grand i10 hatchback 2022 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu kích thước lần lượt dài x rộng x cao là: 3.850 x 1.680 x 1.520mm.
La-zăng xe
Tay nắm của
Gương chiếu hậu
Các chi tiết khác thể hiện sự tinh tế trong thiết kế của Hyundai i10 như tay nắm cửa mạ Crom, đèn xi-nhan tích hợp cùng gương chiếu hậu, đèn phanh trên cao dạng LED,…
Đuôi xe
Ở phía sau, Hyundai Grand i10 có đèn phanh LED đặt trên cao, cụm đèn hậu LED kích thước lớn, tạo hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt cũng như đem tới độ an toàn cao khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu, cũng như khi di chuyển vào ban đêm.
Nội thất
i10 Hatchback 2022 sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi
Nội thất của Hyundai Grand i10 sử dụng chất liệu da tiisu này và được tô điểm bằng những đường viền màu đỏ. Nhà sản xuất đã loại bỏ chìa khoá cơ để thay bằng nút bấm khởi động hiện đại, các nút chút năng được tích hợp trên vô-lăng có thiết kế mới bắt mắt hơn.
Cabin xe
Ghế ngồi chất liệu nỉ da
Phong cách thiết kế HMI (Human Machine Interface) nhấn mạnh đến sự tiện dụng, hợp lí trong cách bố trí các nút chức năng của Hyundai tiếp tục được áp dụng trên tất cả phiên bản Sedan & Hatchback của Grand i10.
Ghế xe
Nội thất Grand i10 phiên bản hatchback được bọc da màu tối, với điểm nhấn là đường viền màu đỏ với lợi thế chiều dài trục cơ sở tăng thêm 25 mm, đạt mức 2.450 mm và nhỉnh hơn tới 65 mm so với mẫu xe VinFast Fadil. Do đó, i10 hatchback 2022 có vị trí để chân thoải mái, không gian nội thất rộng rãi hơn.
Grand i10 Sedan & Hatchback 2021 đều sử dụng dàn điều hoà tự động và có thêm cửa gió cho hàng ghế sau.
Xe nổi bật với màn hình cảm ứng trung tâm kích cỡ 8 inch đa chức năng, hỗ trợ kết nối các chức năng, vô lăng điều chỉnh 4 hướng tích hợp phím chức năng, sấy kính trước & sau, cửa sổ chỉnh điện chống kẹt, ghế sau phiên bản hatchback có khả năng gập hoàn toàn tạo mặt phẳng…
Màn hình ODO của xe là loại semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5,3 inch.
Vô lăng xe được trang bị nút bấm táp lô với chức năng khởi động Start/Stop engine, chìa khóa thông minh Smartkey,
Danh sách tiện ích giải trí trên Grand i10 1.2 AT hatchback
- + Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch
- + Hệ thống định vị dẫn đường
- + Hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth
- + Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói
- + Radio/ MP4
- + Dàn âm thanh 4 loa
- + Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
Động cơ
Như bản Sedan, i10 hatchback mới được trang bị động cơ Kappa
Dung tích 1.2L, cho công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Mô men xoắn cực đại 114Nm tại 4.000 vòng/phút đi kèm 2 lựa chọn hộp số là: hộp số tự động 4 cấp và hộp số sàn 5 cấp.
An toàn của Hyundai i10 hatchback mới gồm:
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Cảm biến áp suất lốp
- Chống bó cứng phanh ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Cân bằng điện tử ESC
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
- 1-2 túi khí
Thông số xe i10 Hatchback
Kiểu xe | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 05 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Dài x rộng x cao (mm) | 3850x 1.680 x 1.520 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Cỡ mâm | 14-15 inch |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Động cơ | Xăng Kappa 1.2 MPI |
Công suất (mã lực – rpm) | 87/6000 |
Mô men xoắn (Nm – rpm) | 120/4000 |
Dung tích công tác | 1,197cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 37 lít |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/Tự động 4 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 6.8-7.6L/100km |
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.6-5.0L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.4-6.0L/100km |
Treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |