Giá bán xe Honda Accord 2023 sedan thế hệ thứ 10 Đắt hơn đối thủ Toyota Camry 2.5Q bản cao cấp nhất 84 triệu đồng, hy vọng ‘hút khách’ bằng thiết kế và công nghệ mới mẻ.
Giới thiệu Honda Accord nâng cấp giá xe, lăn bánh, thông số kỹ thuật
Để phát triển các mẫu xe Honda Accord bắt đầu vào năm 1974 và đạt đến đỉnh cao với chiếc hatchback ba cửa vào năm 1976, mẫu xe này đã trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu của Honda. Kể từ khi ra đời, Honda Accord đã dẫn đầu thị trường xe sedan thế giới
Honda Accord 1976 hình ảnh từ Internet
Trong nhiệm vụ phát triển một chiếc xe cỡ nhỏ lớn hơn, Honda đã nỗ lực tạo ra phong cách thời trang và nó đã thành công. Bất kể những thay đổi này, bao gồm cả việc chuyển từ kiểu thân xe nhỏ gọn sang phân khúc cỡ trung, Honda Accord mang đến sự bền vững, không gian và độ tin cậy
Đến mẫu xe Accord bán chạy nhất
Accord là 5 mẫu xe bán chạy nhất tại Mỹ trong hơn 20 năm và cũng là một trong những mẫu xe bán chạy nhất trong lịch sử thị trường Mỹ, với doanh số cộng dồn hơn 9,6 triệu chiếc từ năm 1976 đến 2006. Nó đã được vinh danh là một trong “10 chiếc xe tốt nhất” của tạp chí Car and Driver trong 25 năm qua và 21 lần được vinh danh là “Xe tốt nhất”, nhiều hơn bất kỳ chiếc xe nào khác trong lịch sử của giải thưởng.
Thế hệ 10
Kế thừa và phát triển những tinh hoa của các thế hệ trước, Mẫu xe ô tô Honda Accord đời 10 đã được ra mắt lần đầu vào năm 2017
Thế hệ 10 nâng cấp
Honda Accord thế hệ 10
Thiết kế xe Honda Accord mới mang phong cách một chiếc coupe không còn là một chiếc sedan truyền thống, mà dựa trên các yếu tố thiết kế của Civic mới, sử dụng cụm đèn LED hoàn toàn và thiết kế ống xả đôi với đuôi vịt cũng làm nổi bật cảm giác chuyển động mạnh mẽ
Sắp tới là Accord 2023 Gen 11
Xem chi tiết Accord thế hệ 11
Xe Accord 2023 giá bao nhiêu?
Trong năm 2023 giá xe Honda Accord vẫn duy trì 01 phiên bản Được trang bị động cơ VTEC TURBO 1.5L với hệ thống phun xăng trực tiếp và Điều khiển biến thiên (VTC), công suất tối đa 188 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 260Nm ở dải vòng tua 1.600-5.000 vòng/phút
Hiên xe có mức giá 1.319 triệu đồng riêng phiên bản màu trắng giá 1,329 tỷ đồng bản giá xe và lanh bánh tạm tính như sau:
Giá xe Honda Accord 2023
BẢNG GIÁ XE HONDA ACCORD 2023 (tỷ VNĐ) | |||
Phiên bản & màu xe | Giá xe 2023 | ||
Accord (đen, bạc) | 1,319 | ||
Accord (trắng) | 1,329 |
Giá lăn bánh Accord 2023 bao nhiêu?
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE HONDA ACCORD 2023 | |||
Giá tạm tính tỷ VNĐ | |||
Hà Nội | TP HCM | Tỉnh | |
Giá lăn bánh xe Accord màu đen, bạc | 1,505 | 1,479 | 1,461 |
Giá lăn bánh tạm tính Accord màu trắng | 1,516 | 1,490 | 1,472 |
Màu xe?
Xe Accord được bán với 3 màu: đen, bạc và trắng.
Thiết kế xe Accord 2023
Ở thế hệ thứ 10 Honda Accord đã có sự thay đổi ngoạn mục, với những trang bị chưa từng có ở dòng xe này mẫu sedan Accord mới trông như một chiếc coupe thể thao 4 cửa, với mui xe vuốt dài đến tận điểm cuối của khoang hành lý. Đây cũng là thiết kế mà Honda áp dụng trên dòng xe mới hạng C của mình là Civic
Mẫu sedan hạng trung 2023 đã được thiết kế lại hoàn toàn để mang phong cách mạnh mẽ, với thay đổi lớn nhất là đèn pha LED hoàn toàn hướng về phía lưới tản nhiệt trung tâm.
Hệ thống đèn pha LED đa khoang
Nhìn từ bên hông, mui xe Accord 2023 khiến xe trông dài và thấp hơn. Thế hệ thứ mười cũng sử dụng 54,2% thép cường độ cao, chiếm 29% trong xe. Phần thân xe thể thao nổi bật với vòm bánh xe mạnh mẽ, một đường gân chạy từ trước ra sau dọc theo thân xe
Gương chiếu hậu bên phụ có một chiếc camera, giúp người lái quan sát làn đường bên phụ, tăng độ an toàn khi chuyển làn hay chuyển hướng và đây có thể nói là chi tiết nhỏ nhưng phá cách trong phân khúc này.
Mâm xe phay 5 chấu
Ở phía sau, đèn hậu cũng được thiết kế mới
Đèn hậu sử dụng công nghệ LED. Camera chiếu hậu và cảm biến lùi là trang bị tiêu chuẩn. Ống xả kép hình đa giác trông rất thể thao.
Nội thất xe Accord 2023
Về không gian Cabin Accord sự rộng rãi cao cấp, thân thiện và ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại hơn. Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế đặc biệt để đem đến vẻ ngoài thể thao cùng với khả năng sử dụng linh hoạt thường thấy ở một chiếc SUV
Ở mẫu xe năm 2023, chúng ta có thể tìm thấy một cabin trang nhã, thoải mái, chủ yếu là nhờ sự kết hợp ăn ý của các vật liệu bao gồn da và vân gỗ

Hàng ghế sau của Honda Accord Các tiện ích ở mức cơ bản với các trang bị như cửa gió điều hòa, cổng sạc, tỳ tay hay các hộc chứa đồ
Rất rộng rãi và không cần phải lo lắng về không gian để chân phía sau, ghế sau có dạng trượt Ưu điểm là không gian cốp tăng lên, đạt 480L, lớn gấp đôi so với mẫu hiện tại
Tiện nghi xe Honda Accord 2023
Accord cung cấp sạc không dây, cổng USB phía trước, Apple CarPlay và Android Auto…Hành khách phía sau sẽ hài lòng khi ngồi trên những chiếc ghế êm ái và đặt tay lên thành tựa tay mềm mại được trang bị giá để cốc
Màn hình cảm ứng 8inh không chỉ có chức năng giải trí hay bản đồ như nhiều dòng xe khác, ở còn có chức năng kiểm soát một số trang bị tính năng của xe. Ngay bên dưới màn hình là hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập.
Về trang bị an toàn Accord 2023
An toàn xe Accord 2023 được trang bị công nghệ an toàn mới nhất như
- Giám sát điểm mù
- Gỗ trợ giữ làn
- Phanh tay điện tử (EPB)
- Giữ phanh tự động
- Cân bằng điện tử (VSA)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- 6 túi khí…
Động cơ xe Accord: xăng VTEC tăng áp 1.5L
Lần đầu tiên trong dòng xe này, Honda Accord trang bị động cơ xăng VTEC tăng áp 1.5L, đi cùng hộ số tự động vô cấp có hai chế độ vận hành là TIẾT KIỆM và THỂ THAO. Mặc dù dung tích xy-lanh nhỏ, nhưng động cơ này có công suất lên tới 188 mã lực, và mô-men xoắn tới 260Nm.

Tiết kiệm xăng
Theo thông số kỹ thuật và trải nghiệm thực tế mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của Accord chỉ khoảng 6,2 L/100km – ấn tượng với một mẫu sedan cỡ trung rộng rãi như thế này.
Thông số kỹ thuật xe Accord 2023
Tên xe |
Accord |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4901 x 1862 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Không tải/ Toàn tải (kg) | 1488/2000 |
Động cơ | Xăng 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích công tác | 1.498cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 56L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 188 mã lực tại 5500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 260 Nm tại 1600-5000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 131 mm |
Cỡ lốp | 235/45R18 |
Tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8.1L/100km |
Ngoài đô thị | 5.1L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6.2L/100km |