Honda Air Blade 125 2019: giá bán – Thông sỗ kỹ thuật
Bảng giá xe Honda Air Blade 2019
Contents
Honda Việt Nam vừa chính thức giới thiệu làm các mẫu tem mới cho Honda Blade 125. Mẫu xe tay ga của Honda sẽ có 4 phiên bản với nhiều màu sơn tùy chọn khác nhau, trong khi đó các trang bị và thông số được giữ nguyên. Honda Air Blade 125 phiên bản mới sẽ bắt đầu được bán ra từ ngày 14/12/2018 với giá bán lẻ đề xuất như sau (đã gồm VAT):
Phiên bản Đen mờ: 41.790.000 VNĐ
Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp: 41.590.000 VNĐ
Phiên bản Cao cấp: 40.590.000 VNĐ
Phiên bản Tiêu chuẩn: 37.990.000 VNĐ
Honda Air Blade 2019 có gì mới
Ở lần nâng cấp thiết kế này, Honda thiết kế riêng biệt cho từng phiên bản các bộ tem khác nhau. Hình khối được khắc họa trên tem xe được thay đổi đa dạng qua từng phiên bản bằng những đường nét thiết kế trẻ trung. Đáng chú là họa tiết logo Air Blade 3 chiều được làm mới, nổi bật hơn với chất liệu crôm sang trọng. Ngoài ra, 3 phiên bản Cao cấp, Sơn từ tính Cao cấp và phiên bản Đen mờ có trang bị hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key giúp việc sử dụng xe thuận tiện hơn.
Động cơ Honda Air Blade 2019
Air Blade 125 tiếp tục sử dụng động cơ eSP-125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch. Động cơ có tích hợp công nghệ phun xăng điện tử PGM-FI và chức năng ngắt động cơ tạm thời Idling-Stop giúp tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Công suất tối đa đạt 11,26 mã lực ở 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11,26Nm tại 5.000 vòng/phút. Tỉ số công suất/trọng lượng ở mức 10,24 mã lực/100 kg.
Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 2019
Tên sản phẩm | AIR BLADE |
Khối lượng | 110 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.881mm x 687mm x 1.111mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.288mm |
Độ cao yên | 777mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,26Nm/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay dầu 0,9 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Màu sặc Honda Air Blade 2019
Nguồn Tinhte vn