Giá xe Ô tô Honda Civic 2023, Lăn bánh, Thông số kỹ thuật, Civic thế hệ 11, với 03 phiên bản nhập Thái bao gồm E, G và RS được trang bị các options khác nhau. Giá bán xe có thể chệnh lệc tùy theo màu xe cụ thể giá từ 800 triệu đồng.
Giới thiệu Honda Civic giá xe lăn bánh, Thông số kỹ thuật
Mới đây Honda đã nâng cấp mẫu “Civic Sedan” thế hệ thứ 11 với mức giá khởi điểm là 22.695 USD tại thị trường Mỹ các mẫu xe đều được trang bị một bộ hệ thống hỗ trợ người lái với các chức năng mở rộng, bao gồm kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ giữ làn đường, cũng như hệ thống giải trí đa phương tiện 7 inch tiêu chuẩn với các chức năng Android Auto và Apple CarPlay, bảng điều khiển kỹ thuật số và đèn pha LED
Honda quảng cáo rằng Civic là phương tiện phổ biến nhất của họ đối với những người mua thuộc thế hệ Y và Gen Z. Nói tóm lại, mẫu xe Civic mới có thể thu hút những người lái xe tương đối trẻ
Tuy nhiên trong lần nâng cấp này, ngoại hình của Civic mới thiếu đi dấu ấn cá nhân hóa sau facelift nó giống phiên bản Accord cỡ nhỏ hơn
Xe Civic giá bao nhiêu?
Giá xe Honda Civic năm 2023 thế hệ 11 có 3 phiên bản gồm E, G và RS được nhập khẩu từ Thái Lan và được phân phối với 3 phiên bản E, G và RS. Giá 3 phiên bản lần lượt là 730 triệu, 770 triệu và 870 triệu đồng (đã bao gồm VAT).
Honda Civic 2022 tại Việt Nam có gì?
Ở phiên bản hàng đầu, Honda Civic 2022 phiên bản RS cao cấp nhất được trang bị đèn pha LED, tích hợp đèn LED ban ngày và đèn hậu LED. Trang bị “dàn chân” lắp mâm 17 inch (215/50 R17). Trang trí tem chữ “RS” màu đỏ trước và sau xe.
Phiên bản giá rẻ Civic E
- Màu đen, xám, trắng
- Đèn pha sử dụng bóng halogen,
- Đèn hậu Led
- mâm 16 inch
- 4 túi khí
- Màn hình trung tâm 7 inch
- Ghế nỉ chỉnh cơ
- Điều hòa 1 vùng, 4 loa.
Honda Civic G
- Màu xanh mới
- Đèn pha Led
- Lazang 17 inch
- Gương gập điện
- Đề nổ từ xa
- Cửa gió ghế sau và 8 loa.
Civic RS cao nhất có
- Màu đỏ đặc trưng
- mâm xe 18 inch sơn đen
- Hệ thống đèn LED
- Cánh gió, ống xả kép, một số chi tiết được sơn tối màu tạo sự tương phản
- Honda CONNECT
Giá xe honda Civic 2023
BẢNG GIÁ XE HONDA CIVIC 2023 (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản | Giá bán 2023 | ||
Honda Civic E | 730 | ||
Honda Civic G | 770 | ||
Honda Civic RS | 870 | ||
Honda Civic Type R | cập nhật |
Xe Civic có mấy phiên bản
Honda City ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản là: 1.5 RS, 1.8 G và 1.8 E.
GIÁ LĂN BÁNH XE CIVIC 2023
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE HONDA CIVIC (triệu VNĐ) | |||
Tên xe | |||
Hà Nội | TP HCM | Tỉnh | |
Giá lăn bánh xe Civic E | 842 | 828 | 810 |
Giá lăn bánh Honda Civic G | 887 | 872 | 854 |
Giá lăn bánh xe Civic RS | 999 | 982 | 964 |
Ngoại thất xe Honda Civic
Thiết kế của chiếc xe Civic mới không quá cấp tiến mà ngược lại có phần bảo thủ hơn, mui xe có nhiều đường gân, chính giữa lưới tản nhiệt là logo chữ “H” của Honda, Hốc hút gió phía dưới là lưới tản nhiệt hình thang, đèn pha của xe mới được thiết kế sắc sảo hơn
Phần lưới tản nhiệt trên và dưới sử dụng nhiều nhựa đen bóng.
Trên mẫu xe mới 2022 phần đầu của mui xe kéo dài xuống nửa chừng. Kết hợp với đèn pha được định hình lại và những thay đổi đáng chú ý đối với hình dạng của chắn bùn phía dưới, điều này khiến Civic sedan 2022 trông rất khác biệt.
Thiết kế của mặt trước phẳng hơn, kích thước của lưới tản nhiệt nhỏ hơn và các lỗ thông hơi ở cản lớn hơn
Thân xe Civic RS theo phong cách của Accord
Thiết kế bên hông áp dụng thiết kế đường eo kép, đường eo trên lặn thẳng từ đèn hậu đến đèn pha, bánh xe thể thao toàn màu đên bản thể thao
Thông số thiết kế
So với thế hệ cũ, mẫu xe hatchback Honda Civic này dài hơn 30 mm, thấp hơn 5 mm và chiều dài cơ sở tăng 35 mm. Cụ thể, xe sở hữu chiều dài 4.550 mm, rộng 1.800 mm, cao 1.415 mm và chiều dài cơ sở 2.735 mm.
Về đuôi xe nhưng Civic 2022 đi kèm cụm đèn hậu LED, nối với nhau bằng đèn phanh thứ 3 ở giữaKiểu dáng có phần hầm hố góc canh thế thao hơn được nối liền với dải đèn nằm ngang đang là trend hiện nay.Các chi tiết như cửa cốp, cản sau cũng sẽ được cải tiến.
Cốp xe
Trong khi đó, cửa cốp sau của xe được chế tạo bằng vật liệu composite nhẹ và nằm thấp hơn 50 mm so với thế hệ cũ. Điều này mang đến thiết kế nóc xe mượt mà hơn và không ảnh hưởng đến không gian dành cho hành khách ngồi trên ghế sau
Nội thất xe Honda Civic 2022
Ngoài thiết kế ngoại thất theo phong cách trưởng thành hơn, Về nội thất Honda Civic 2022 cũng có nhiều thay đổi, tập trung vào sự thoải mái và tiện dụng với bảng điều khiển trung tâm thiết kế đa tầng với điểm nhấn trang trí kiểu lưới tổ ong mới bản cao cấp, bảng điều khiển thiết kế phẳng tăng cường tầm quan sát.
Khoang lái xe Honda Civic tập trung vào người lái hơn trước.
Có lẽ thay đổi thành công nhất trên Civic mới là nội thất. Xe mới sử dụng màn hình điều khiển trung tâm dạng nổi 9 inch được thiết kế mới, không chỉ lớn hơn 2 inch so với đời cũ mà còn mang lại cảm giác sang trọng hơn hẳn
Thiết kế cửa gió kiểu xuyên suốt tương tự Audi cũng là một điểm nhấn của Civic mới.
Thể tích khoang hành lý của Civic 2022 mở rộng hơn trước 40 mm, giúp việc chất, dỡ đồ dễ dàng hơn. Trong khi đó, ghế sau của xe có thể gập theo tỷ lệ 60:40 như cũ để tăng thể tích khoang hành lý
Tiện nghi trên Civic thế hệ 11
Xe Civic mới đi kèm với nhiều tiện ích như sạc điện thoại không dây tương thích Qi. dàn âm thanh Bose 12 loa sử dụng công nghệ “Dynamic Speed Compensation” tự động điều chỉnh âm lượng và giai điệu dựa trên tốc độ của xe và hơn nữa.
Honda Civic 2022 tại thị trường Việt được trang bị Tiêu chuẩn;
- Điều khiển hành trình (Cruise Control)
- Khởi động nút bấm
- đèn pha tự động bật/tắt.
- Đồng hồ LCD cảm ứng màu 7 inch tiêu chuẩn (9 inch cho bản cao cấp)
Chiếc xe mới còn được trang bị vô-lăng hoàn toàn mới, bên cạnh những thay đổi về chi tiết
An toàn – An ninh
Về mặt an toàn, chiếc xe Civic mới sẽ được trang bị túi khí chính/túi khí hành khách/túi khí bên, túi khí bên phía sau, túi khí đầu gối, Camrera lùi, hỗ trợ ngang dốc, giám sát sự chú ý của người lái và các chức năng khác theo tiêu chuẩn. Trong số đó, túi khí đầu gối, hệ thống cảnh báo phương tiện lùi bên, nhận dạng biển báo giao thông đường bộ và hỗ trợ song song không có trên các mẫu xe cũ;
Gói trang bị an toàn Honda Sensing
- -Honda Connect
- -Phanh khẩn cấp tự động
- – Giữ ga tự động
- – Hỗ trợ căn giữa làn đường
- – Đèn chiếu sáng tự động
- – Cảnh báo khởi hành phía trước
Động cơ xe Civic
Tất cả các phiên bản của Civic 2022 đều sử dụng động cơ 1.5L tăng áp cho công suất tối đa 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 240Nm trong dải vòng tua 1.700 – 4.500 vòng/ phút
Sức mạnh được truyền xuống cầu trước (FWD), thông qua hộp số tự động biến thiên vô cấp (CVT), có lẫy chuyển số (Paddle Shifter) và 3 chế độ lái (ECON/Normal/Sport) trên phiên bản cao cấp.
Thông sốxe Honda Civic
Bảng thông số Honda Civic 2022 | 1.8 E | 1.8 G | 1.5 RS | |
Đặc tính thiết kế | ||||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.648 x 1.799 x 1.416 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |||
Rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1.547/1.563 | 1.537/1.553 | ||
Cỡ lốp | 215/55R16 | 235/40ZR18 | ||
La zăng | Hợp kim/ 16 inch | Hợp kim/ 17 inch | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.226 | 1.238 | 1.310 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.601 | 1.613 | 1.685 | |
Ngoại thất |
||||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | ||
Chiếu gần | Halogen | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Tự động bật | – | Có | ||
Tắt theo thời gian | Có | |||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | – | Có | ||
Trang bị Đèn sương mù | Halogen | LED | ||
Đèn vị trí hông xe | – | Có | ||
Hệ thống Đèn hậu | LED | |||
Đèn phanh treo cao | Có | Tích hợp trên cao | ||
Tự động gạt mưa | – | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED | ||
Mặt ca-lăng | Mạ chorme | Sơn đen thể thao/ Gắn logo RS | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | – | Có | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế hàng trước | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | – | Có | ||
Trang bị Nội thất |
||||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital | ||
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Da (Màu đen) | ||
Ghế lái điều chỉnh điện | – | 8 hướng | ||
Hàng ghế 2 | Không gập | Gập 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | – | Có | ||
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ | Có | |||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc | Có | |||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |||
Vô lăng | Chất liệu | Urethane | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | |||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | ||
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | |||
Chế dộ đàm thoại rảnh tay | – | Có | ||
Quay số nhanh bằng giọng nói | – | Có | ||
Kết nối wifi và lướt web | – | Có | ||
Nối HDMI | – | Có | ||
Bluetooth | Có | |||
Kết nối USB | 2 cổng | |||
Đài AM/FM | Có | |||
Hệ thống loa | 4 | 8 | ||
Nguồn sạc | Có | |||
Hệ thống điều hoà | 1 vùng | 2 vùng | ||
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | Không | Có | ||
Đèn cốp | Có | |||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | |||
Tiện nghi – An toàn |
||||
Khởi động từ xa | Không | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Chế độ giữ phanh tay tự động | Có | |||
Khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp | Không | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | |||
Cân bằng điện tử (VSA) | Có | |||
Kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Camera lùi | 1 góc quay | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS) | Có | |||
Khóa cửa tự động | Có | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | |||
Bộ Túi khí bên cho hàng ghế trước | – | Có | ||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | – | Có | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | Hàng ghế trước | ||
Khung xe hấp thụ lực va chạm ACE | Có | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | |||
Khoá chống trộm, hệ thống báo động | Có | |||
Khóa cửa ngoài vùng cảm biến | – | Có | ||
Trợ lực lái thích ứng (MA-EPS) | Có | |||
Bướm ga điều chỉnh điện tử (DBW) | Có | |||
Ga tự động (Cruise control) | – | Có | ||
Chế độ tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | |||
Hướng dẫn tiết kiệm (Eco Coaching) | Có | |||
Chế độ lái thể thao trên vô lăng | – | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | – | Có | ||
Động cơ – Hộp số |
||||
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh,16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh,16 van, EARTH DREAMS TECNOLOGY | ||
Hộp số | Vô cấp CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY |
|||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.799 | 1.498 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 139/6.500 | 170/5.500 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 174/4.300 | 220/1.700-5.500 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | |||
Thời gian tắng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây) | 9.8 | 10 | 8.3 | |
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 47 | |||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | ||
Tiết kiệm xăng (l/100km) | Kết hợp | 6.2 | 6.1 | |
Đô thị | 8.5 | 8.1 | ||
Ngoài đô thị | 4.9 | 4.8 | 5 |