Cập nhật bảng giá xe Honda Lead các phiên bản, màu xe & Thông số kỹ thuật, giá lăn bánh LEAD 125 mới
Giới thiệu Honda LEAD 125 giá bán xe, lăn bánh, thông số kỹ thuật
Ra mắt vào năm 1982, LEAD 125 đã liên tục được cải tiến trong gần 4 thập kỷ. Ý nghĩa ban đầu của LEAD là “Live Enjoy Active Design”, có nghĩa là làm cho cuộc sống hàng ngày trở nên hạnh phúc và năng động hơn. Là mẫu xe tay ga chủ lực được Honda sản xuất và bán chạy trong nhiều năm
Là dòng xe ga ở hạng 125 cc 2022 mới đi kèm với thiết kế kiểu dáng đặc biệt Honda Lead với ý tưởng thiết kế đề cao sự sang trọng . Hãy cùng xem chi tiết về chiếc mô tô và nó thú vị như thế nào nhé
Những điểm mới của xe Honda LEAD 125
- + Khóa thông minh Smartkey
- + Động cơ ESP thế hệ thứ 2 đi cùng hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPO
- + Bộ đề tích hợp ACG, cơ chế ngắt động cơ tạm thời Idling Stop
- + Hệ thống đèn LED hiện đại
Ra mắt màu mới, Honda LEAD 125 đời 2022 được bán ra với 3 mẫu xe, trong đó có phiên bản Đặc biệt với 2 màu đen và bạc, giá 42.000.000 đồng, mẫu Premium có màu đỏ mới, giá ở mức 41.000.000 đồng, riêng mẫu xe tiêu chuẩn có giá 38.000.000 đồng tuy nhiên mức giá niêm yết khác với giá thực tế sau đây là bảng giá LEAD theo thời điểm
Giá xe Honda Lead mới nhất tại các khu vực như sau:
Bảng giá xe Lead 2023 tại TP. Hồ Chí Mính | ||
Giá xe Lead 2023 phiên bản cao cấp (Smartkey) | Niêm yết | Giá bán 2023 |
Lead 2023 Smartkey màu Đỏ | 41.717.455 | 46.500.000 |
Lead 2023 Smartkey màu Xanh | 41.717.455 | 46.500.000 |
Giá xe Lead 2023 phiên bản Tiêu chuẩn | Đề xuất | Thực tế |
Lead 125 2023 màu Trắng | 39.557.455 | 43.500.000 |
Honda Lead 2023 phiên bản Đặc Biệt (Smartkey) | Giá đề xuất | Giá xe 2023 |
Lead 125 2023 Samrtkey màu Đen | 42.797.455 | 47.500.000 |
Lead 125 2023 Smartkey màu Bạc | 42.797.455 | 47.500.000 |
Bảng giá xe Lead SmartKey 2023 tại Hà Nội và các tỉnh lân cận | ||
Giá xe Lead 2023 phiên bản cao cấp ( Smartkey) | 41.717.455 | 46.500.000 |
Honda Lead 2023 phiên bản tiêu chuẩn | 49.557.455 | 43.500.000 |
Giá xe Lead 2023 phiên bản đặc biệt ( Smartkey) | 42.797.455 | 47.500.000 |
Giá lăn bánh xe Honda LEAD
- Giá lăn bánh tạm tính Lead phiên bản Tiêu chuẩn: 44.300.000
- Honda Lead 125 bản Cao cấp: 47.000.000
- Giá Honda Lead bản Đen Mờ: 48.000.000
Màu xe?
Có các màu như sau:
- Phiên bản LEAD kỷ niệm: Đen mờ
- Honda LEAD phiên bản tiêu chuẩn: Màu Đỏ và màu Trắng-Đen
- LEAD 125 bản cao cấp: Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen
Thiết kế xe Lead 125
Mẫu xe ga thuộc nhóm xe máy mới “nóng” nhất tại thị trường xứ chùa vàng này. Xe có sự kết hợp hoàn hảo giữa phong cách thiết kế thời trang và khả năng linh hoạt tối ưu.
Là phiên bản nâng cấp HondaLead 2022 được thiết kế thay đổi nhẹ, cụm đèn pha với ốp mạ crôm lớn theo kiểu của đàn anh SH 300i. Mặt nạ góc cạnh hơn với chữ V cách điệu và có thêm dải đèn LED chiếu sáng ban ngày.
Thông số thiết kếLead 125;
Thiết kế | Honda Lead 2022 |
Kiểu xe | Tay ga |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 1.844 x 680 x 1.130 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Tự trọng | 113 kg |
Khoảng cách 2 trục bánh xe | 1.273 mm |
độ cao gầm xe | 20 mm |
Các thông số còn lại vẫn tương tự đời cũ như chiều rộng 680 mm, chiều cao 1.130 mm, chiều dài cơ sở 1.273 mm và nặng 113kg.khoảng sáng gầm 130mm Bánh trước 90/90-12 và bánh sau 100/90-10 giống đời cũ.
Thân xe và lốp không đối xứng có kích thước 12 inch ở phía trước và 10 inch ở phía sau, cốp xe 37 lít
Những thay đổi đối với các tính năng này bao gồm đèn pha LED kép được trang bị đầy đủ, cũng như đèn báo rẽ vị trí ở phía trước. được làm sang trọng hơn với các chi tiết mạ crôm
Hệ thống chiếu sáng tổng thể của xe mới áp dụng thiết kế độc đáo, đèn pha LED được thiết kế mới kết hợp với đèn LED định vị hình chữ V trên mặt trước
cụm đèn hậu và đèn phanh dạng LED sắc sảo tinh tế và độc đáo. nâng cao đáng kể toàn bộ chiếc xe. sang trọng.
Đầu nối bộ sạc có USB trở thành Tiêu chuẩn mới cho xe tay ga Honda hiện nay.
Bảng đồng hồ LCD hiện đại đa chức năng rõ ràng giúp hiển thị các dữ liệu lái xe , đồng thời có chức năng hiển thị thời gian, để nhân viên văn phòng có thể dễ dàng xác nhận thời gian vào giờ cao điểm buổi sáng.
Xe Honda LEAD mới Thiết kế tem chữ mới cách điệu
Điểm nhấn hình ảnh trên phiên bản mới còn đến từ thiết kế tem chữ mới đầy phong cách. Ngay bên dưới logo 3D quen thuộc “LEAD”, các nhà thiết kế đã tạo thêm điểm nhấn cho hai phiên bản Đen mờ và Cao cấp lần lượt bằng dòng chữ “Black Edition” và “Premium Edition”
Phông chữ cách điệu toát lên vẻ tinh tế và thanh lịch, thu hút ánh nhìn của người đối diện khi xe di chuyển trên phố đông.
Honda Lead Đặc biệt
Dù là chi tiết bổ sung nhỏ nhưng lại tạo hiệu ứng mạnh về mặt ngoại quan, giúp định hình rõ rét phong cách cho mẫu xe.
Trang bị xe ga Honda Lead 125 2022
Những tiện ích cốt lõi nổi bật nhất giúp Honda LEAD nhận được sự đánh giá rất cao và tin tưởng của khách hàng tiếp tục được áp dụng.
Cốp xe
Hộc đựng đồ dưới đệm ngồi có dung tích cực lớn 37 L, có thể chứa cùng lúc 2 mũ bảo hiểm full-face hoặc các vật dụng như túi xách khổ giấy B4, giúp nâng cao sự tiện lợi khi sử dụng.
Duy trì công nghệ Smartkey tiên tiến và tiện ích vượt trội
Tất nhiên Honda SMART Key không chỉ có chức năng khởi động không cần chìa khóa mà còn được tích hợp các chức năng chống trộm, tìm xe, báo động rất dễ thao tác và mạnh mẽ.
Do ID khóa thông minh của Honda SMART Key khớp với chìa khóa ID duy nhất, nên dù chìa khóa bị nhân bản cũng không thể mở và khởi động xe do không thể khớp với mã ID trên ổ khóa công tắc thông minh giúp bảo về xe an toàn hơn. Ngoài ra, công tắc gầu ghế của xe cũng có thể được bật bằng nút cảm biến trên chìa khóa thông minh.
Hộc sạc và đụng đồ cá nhân phía trước
Xe mới còn được trang bị nắp bình xăng ẩn, đồng thời có thể bật tắt thông qua hệ thống Honda SMART Key, giúp việc đổ xăng dễ dàng và thuận tiện hơn
Có một móc treo nhỏ phía trước bên trong, có thể dễ dàng cố định các túi lớn hơn hoặc túi nhỏ. Khi không sử dụng, nó cũng có thể được gấp lại và cất giữ, rất thân thiện với người dùng.
Tính năng trên xe Lead 125 2022 gồm:
- Hộc đựng đồ hình U-Box dung tích 37 lít +hộc để đồ phía trước
- Ổ sạc AC ở hộc đựng đồ
- Giá treo đồ và móc treo đồ
- Nắp bình xăng với một nút ấn ở phía trước xe.
- Chìa khóa thông minh Smartkey với bộ điều khiển FOB
- Sàn để chân rộng với các văn sần chống trơn trượt
- Lốp không săm
Tiết kiệm xăng Honda LEAD 2022
Đối với thế hệ động cơ eSP + 2 van làm mát bằng dung dịch mới nhất ( dùng chung PC125 và SH125) , giúp tăng hiệu suất 8,2 kW tại 8.500 vòng / phút và mô-men xoắn 11,7 Nm tại 5.250 vòng / phút. tương đương 11 mã lực
Về vận hành xe ga Honda LEAD 2022
Xe nặng 113 kg, dung tích bình xăng 6 lít tiết kiện xăng mức tiêu thụ nhiên liệu tốn 2,16 lít/ 100km.
Như vậy LEAD 125 với “eSP” (e có nghĩa là nâng cao; S có nghĩa là Thông minh, độ nhạy cao; P là Power -sức mạnh), “eSP +” là van kép nâng cấp lên bốn van, giúp hiệu suất tối ưu giúp xe leo dốc và tăng tốc tốt
Tiết kiệm xăng
Theo Tiêu chuẩn Thử nghiệm Xe máy Thế giới WMTC ( không tải), mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm của LEAD 125 2022 là 49,0 km / L. khởi động không tải ISS dưới sự kết hợp của động cơ khởi động thông minh ACG. Người lái có thể vận hành nó theo thói quen lái xe của riêng mình
Động cơ | 4 van eSP+ |
Dung tích cc | 124,8 |
Bình xăng | 6 lít |
Công suất cực đại | 11 mã lực tại 8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 11,7 Nm tại 5.250 vòng/phút |
Tiết kiệm xăng | 2,16L/100km |
An toàn xe Lead 125
Với việc không ngừng chú trọng đến sự an toàn. Là một nhà sản xuất luôn đi đầu theo đuổi công nghệ và an toàn, Honda đã mang đến cho người tiêu dùng một hệ thống ABS liên kết an toàn và dễ sử dụng hơn, đó là hệ thống C-ABS (Hệ thống phanh kết hợp, gọi tắt như CBS).
Hệ thống phanh CBS được LEAD 125 áp dụng có thể thực hiện phanh đồng thời bánh trước và bánh sau, giảm quãng đường phanh của xe, đảm bảo an toàn cho xe chạy ở tốc độ cao và có thể dừng êm ái và sớm nhất
Thông số xe Honda Lead
Dài x Rộng x Cao : 1.842mm x 680mm x 1.130mm | Độ cao yên : 760mm |
Cỡ lốp trước/sau : Trước: 90/90-12 44J Sau: 100/90-10 56J | Loại động cơ : PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh : 124,8 cm3 | Công suất tối đa : 8,22 kW tại 8.500 vòng/phút |
Bình nhớt: 0,8 lít khi thay nhớt/ 0,9 lít khi rã máy | Hộp số : Vô cấp, điều khiển tự động |
Cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI | Phanh trước/sau: Đĩa;Phanh thường |