Giá xe Hyundai Kona, giá lăn bánh, Thông số kỹ thuật, khuyến mãi Mẫu xe crossover ô tô Hyundai ra mắt Việt Nam với 6 màu sắc tươi mới và đa dạng gồm: Trắng, Bạc, Đen, Cát, Đỏ và Xanh dương.
Chi tiết xe Hyundai Kona giá Lăn bánh, Thông số kỹ thuật
Tính thẩm mỹ của mẫu SUV cỡ nhỏ Kona là một cái gì đó khác biệt . Mặt trước nổi bật với hệ thống quang học LED hoàn toàn được chia thành hai bộ, lưới tản nhiệt phía trước màuđen bóng lớn và các điểm nhấn bằng nhựa khiến nó trông rất hầm hố.
Tại Việt Nam Mẫu xe Ô tô Hyundai Kona hiện đang rất được người dùng ưa chuộng bởi với thiết kế đẹp, Nội thất rộng, trang bị tiện nghi đầy đủ vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu cạnh tranh với các mẫu xe cùng phân khúc như: Ford EcoSport, Honda HR-V, Kia Seltos,…
Xe Kona giá bao nhiêu?
Về giá bán , xe Kona năm 2022 bán ra với 3 phiên bản là Kona 2.0AT giá từ 619 , phiên bản 2.0AT đặc biệt giá 681 triệu, và Kona 1.6AT Turbo 729 Triệu đồng chi tiết bảng giá lăn bánh xe Kona như sau:
Giá xe Hyundai Kona 2022 mới nhất
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI KONA MỚI (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá xe | |||
Kona 2.0AT | 619 | |||
Kona 2.0AT đặc biệt | 681 | |||
Kona 1.6AT Turbo | 729 |
Kona giá lăn bánh?
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TẠM TÍNH XE KONA MỚI NHẤT | ||||
Phiên bản | ||||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Giá lăn bánh tạm tính Kona 2.0AT | 718 | 706 | 687 | |
Giá lăn bánhKona 2.0AT đặc biệt | 788 | 774 | 755 | |
Giá lăn bánh tạm tính Kona 1.6AT Turbo | 841 | 827 | 808 |
Màu xe?
- Có 6 màu: Trắng, Đen, bạc, Vàng cát, Đỏ, Vàng chanh.
Thiết kế Hyundai Kona
Về mặt thiết kế, Hyundai KONA 2021 hoàn toàn mới gây ấn tượng với mặt trước giàu cảm xúc, ứng dụng ngôn ngữ thiết kế mới của Hyundai có tên gọi “Cascading Grille”.
Về khả năng chiếu sáng, Hyundai Kona phiên bản 2.0 tiêu chuẩn sử dụng đèn pha-cos dạng halogen, tầm chiếu và cường độ sáng ở mức trung bình.
Hai phiên bản cao hơn dùng đèn LED chiếu sáng tốt hơn. Cả ba phiên bản đều có cảm biến đèn tự động. Trên nắp capo có 4 đường gân vuốt dọc xuống phía trước tạo điểm nhấn.
Thân xe;
Hyundai Kona thuyết phục nhiều người tiêu dùng ở phần thân xe. Điểm hấp dẫn nhất là các đường roofline kéo về phía đuôi định hình kiểu dáng thể thao cho xe.
đầu xe dập nổi ở cửa tối ưu thiết kế khí động học
Bộ mâm bản tiêu chuẩn dùng mâm 17 inch, 2 bản cao hơn 1.6 Turbo và 2.0 Đặc biệt dùng mâm 5 chấu 18 inch.
Ở bên hông nổi bật với bánh xe 17- 18 inch. Các vòm bánh xe lớn phù hợp kết nối với các thanh mái màu đen bóng
Ở phía sau, chúng ta lại thấy đèn định vị LED hoàn toàn được chia thành hai phần và cản với các điểm nhấn màu bạc.
Thông số thiết kế
Kona có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm), trục cơ sở 2.600 m, đều là các thông số tiêu chuẩn trên một mẫu xe SUV hạng B, vừa vặn di chuyển chính trong nội thành. Khoảng sáng gầm của Hyundai Kona là 170 mm, thấp hơn Seltos (190 mm) và EcoSport (200 mm).
Nội thất xe Hyundai Kona
Phải công nhận là chất lượng nội thất của Kona chấp nhận được với thiết kế chưa đạt đến độ tinh tế nhất nhưng mọi thứ đều rất đẹp, không ọp ẹp và nhìn cũng không bị lỗi thời
Phần táp-lô của xe Tông màu đen chủ đạo ở tất cả phiên bản
Khoang lái của xe Kona áp dụng triết lý HMI (Human Machine Interface), hướng đến người lái với giao diện gọn gàng, dễ làm quen và sử dụng
Cột A bố trí gọn gàng, tạo tầm nhìn thoáng cho người lái. Cửa gió trung tâm bo tròn mềm mại. Các nút bấm đều được mạ bạc làm điểm nhấn
Ghế ngồi
Nhìn chung ghế ngồi khá êm ái, đủ dùng cho 1 người có chiều cao tring bình 1.75m, nếu cao hơn có thể trần và khoảng cách để chân hơi chật, trong những chuyến đi dài hơn, bạn nhận ra rằng chúng có thể hơi khó khăn.
Ghế ngồi trên các phiên bản Phiên bản Hyundai Kona 2.0 tiêu chuẩn bọc nỉ, các phiên bản còn lại dùng ghế da
cốp xe,
Khoang hành lý xe Kona có dung tích 374 lít , không tồi so với phân khúc Hình dáng vuông vức, đặt đồ rất thoải mái.
Tiện nghi xe Hyundai Kona
Không còn nghi ngờ gì nữa, điểm nhấn ở những chiếc SUV Hàn Quốc là chúng có trang bị phong phú. Cụm đồng hồ kỹ thuật số, Màn hình giải trí từ 10,25 inch và nó tích hợp với Apple Car Play và Android Auto…, tương thích hệ thống định vị dẫn đường AVN, camera lùi, điều hoà tự động
Hyundai còn lắp đặt các tiện ích hiện đại như
- + Sạc không dây
- + ghế lái chỉnh điện 10 hướng.
- + Giải trí: kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple Carplay
- 6 loa.
- + Điều hòa chỉnh cơ/ tự động
- + Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer .
An toàn xe Hyundai Kona
Công nghệ an toàn chủ động tiêu chuẩn gồm:
- + Phanh ABS/BA/EBD
- + Cân bằng điện tử ESC
- + Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và xuống dốc DBC
- + Camera lùi, cảm biến lùi (trừ bản 1.6 Turbo)
- + Hệ thống cảm biến áp suất lốp tiêu chuẩn
- + 2 bản cao cấp sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.
Động cơ Vận hành & Tiết kiệm xăng xe Kona
- + Máy xăng Nu 2.0 MPI cho công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm đi cùng hộp số tự động.
- +Dầu tăng áp Gama 1.6 T-GDI sản sinh sức mạnh 177 mã lực/ 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT
Động cơ xe Kona vừa phải, khi vận hành ở tốc độ 120 km/h, bạn hầu như không nhận thấy bất kỳ tiếng ồn khí động học nào, động cơ êm đến mức không lọt vào khoang hành khách. Mặt khác, tiếng ồn khi lăn bánh không gây cản trở quá nhiều.
Tiết kiệm xăng
Nếu nói về mức độ tiêu thụ thì Kona đã cho chúng ta thấy nó rất hiệu quả. theo đánh giá từ người dùng, mức tiêu thụ nhiên liệu khi sử dụng kết hợp (đường thành phố, đường cao tốc và đường phụ) là 06 lít cho 100/km , một con số rất tốt.
- Chính xác hơn, trên đường cao tốc ở tốc độ cho phép là 5,5 lít/100km
- Trong thành phố, rất khó để thấy hơn 7 lít nếu chúng ta lái xe hiệu quả
Ưu điểm
- Cách âm tốt
- Tiết kiệm xăng
- Thiết kế đẹp
Nhược điểm
- Không gian hàng ghế sau hơi nhỏ
- Giá cao cho các sản phẩm hoàn thiện cao cấp
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona
BrandName | Hyundai | ||
ProductName | Kona | ||
Phiên bản Hyundai Kona | 2.0 ATBase | 2.0 AT đặc biệt | 1.6 Turbo |
Thông số kỹ thuật Xe Kona | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | ||
Vận hành | |||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1999 | 1591 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 149/6200 | 177/5500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180/4500 | 265/1500-4500 | |
Hộp số | 6AT | 7DCT | |
Hệ dẫn động | 2WD | ||
Thông sốtrang bị cơ khí | |||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Túi khí | 06 túi | ||
Tiết kiệm xăng trên Hyundai Kona | |||
Tiêu thụ nhiên liệu trong/ngoài đô thị | 8,62/5,72 (L/100km) | ||
Đường kết hợp (L/100km) | 6,79 |