Cập nhật bảng giá xe Hyundai Tucson, lăn bánh, thông số kỹ thuật, khuyến mãi xe Tucson 2022 thế hệ mới là dòng xe bán chạy nhất của hãng này trên toàn cầu
Giới thiệu Hyundai Tucson giá xe lăn bánh, Thông số kỹ thuật
Vào ngày 12 tháng 4 năm 2021, Tucson thế hệ thứ 5. đã ra mắt tổng cộng 4 mẫu xe với các cấu hình khác nhau đã cho thấy tầm nhìn về thiết kế, công nghệ, cũng như tư duy sản xuất ô tô của mình.
Hyundai Tucson 2022 là mẫu xe mới nhất được áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Sensuous Sportiness” hoàn toàn mới của hãng xe số 1 Hàn Quốc.
Xe Tucson giá bao nhiêu?
Tại Việt Nam Về giá Hyundai Tucson 2022 thế hệ mới được nhập khẩu nguyên chiếc với 2 lựa chọn động cơ Xăng – Dầu với 4 tùy chọn phiên bản và có giá bán từ 825 đến 1.030 Triệu đồng
Giá xe Hyundai Tucson 2022
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI TUCSON MỚI NHẤT (triệu VNĐ) | |
Phiên bản | Giá xe |
Tucson 2.0L (xăng, tiêu chuẩn) | 825 |
Tucson 2.0L (xăng, đặc biệt) | 925 |
Tucson 1.6L TGDI (xăng) | 1020 |
Tucson 2.0L (dầu, đặc biệt) | 1030 |
Giá lăn bánh xe Tucson?
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE HYUNDAI TUCSON HÔM NAY (triệu VNĐ) | ||||
Khu vực | ||||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Giá lăn bánh Tucson 2.0L (xăng, tiêu chuẩn) | 949 | 933 | 914 | |
Giá lăn bánh Tucson 2.0L (xăng, đặc biệt) | 1,061 | 1,043 | 1,024 | |
Giá lăn bánh xe Tucson 1.6L TGDI (xăng) | 1,167 | 1,147 | 1,128 | |
Giá lăn bánh tạm tính Tucson 2.0L (dầu, đặc biệt) | 1,179 | 1,158 | 1,139 |
Màu xe?
- Có 06 màu: Đen, Nâu Vàng, Ghi Vàng, Trắng, Đỏ, Bạc
Thiết kế xe Tucson
Tucson mới nhất có lưới tản nhiệt phía trước mới táo bạo tích hợp cái mà Hyundai gọi là đèn ẩn “Parametric Hidden Lights”. Trên thực tế, đèn pha LED và đèn chiếu sáng đã được tích hợp vào hai bên của lưới tản nhiệt, mặt trước đồ họa tham số 3D có thể được sử dụng làm điểm nhấn ở những nơi khác trên xe.
Phần đầu xe là hệ thống đèn LED chạy ban ngày sang trọng và đầy cá tính
Đèn LED chiếu sáng ban ngày ẩn “Eagle Wing”
Phần hông của Hyundai Tucson mang phong thái chuyển động mạnh mẽ về phía trước. Phần mui xe dài cùng với cánh lướt gió và chiều dài cơ sở lớn thể hiện sự trẻ trung, năng động & thể thao.
Các đường gân và gấp khúc sắc nét tạo ra sự tương phản nổi bật giữa kiểu dáng thể thao và nét sang trọng, lịch lãm
Gương chiếu hậu gập điện
Đường viền crom bắt đầu từ gương chiếu hậu chạy dọc theo mui xe, với chiều rộng tăng dần và mở rộng tối đa khi đến trụ C, tạo điểm nhấn rất riêng cho chiếc xe.
Phong cách thiết kế “Sensuous Sportiness” tiếp tục được thể hiện phía sau đuôi xe Tucson
Đèn hậu có được kéo dài tối đa sang 2 bên, kết hợp các đèn LED hình tam giác được “che lại” một phần, tạo cảm giác sang trọng và tinh tế cho người xem.
Ở phía sau, cần gạt nước được giấu trong cánh lướt gió trên nóc xe, đây là sản phẩm đầu tiên của Hyundai với logo của thương hiệu được đặt ở chân kính chắn gió phía sau được nâng lên cao tạo nét chỉnh chu cho chiếc xe
Khoang hành ký Tucson 2022
Hyundai Tucson còn được trang bị hàng ghế thứ hai có thể gập phẳng hoàn toàn và khi đó thì không gian chứa đồ lên đến 1.095 lít.
Thông số thiết kế
Với chiều dài 4.500mm và rộng 1865mm, Tucson dài hơn 20mm và rộng hơn 15m so với trước, trong khi chiều dài cơ sở 2680mm dài hơn 10mm Người mua có thể lựa chọn các loại la-zăng 17 inch, 18 inch và 19 inch cùng hai tông màu kết hợp.
Nội thất Hyundai Tucson 2022
Nội thất xe Tucson mới cũng đánh dấu sự khác biệt so với các mẫu xe trước đây của Hyundai, với thiết kế tối giản hướng tới người lái, Bảng điều khiển trung tâm nay đã được thiết kế phẳng hơn, đổ dài theo chiều dọc từ táp-lô xuống khu vực hộc chứa đồ trung tâm
Khoang lái
Khu vực táp lô Hầu hết các điều khiển vật lý đã bị loại bỏ, trong khi điều khiển thông tin giải trí và điều hòa có thể truy cập thông qua màn hình cảm ứng 10,25 inch được gắn theo chiều dọc
Những đường viền kim loại được vuốt từ bảng điều khiển trung tâm lên trên táp-lô và kéo dài sang 2 bên, tạo cảm giác rộng rãi cho hành khách ở hàng ghế đầu.
Hyundai cho biết họ đã tăng khoảng để chân phía sau. Tất cả các mẫu xe đều có kích thước nội thất giống nhau
Trang bị xe Tucson
Hệ thống thông tin giải trí sử dụng phiên bản mới nhất của hệ thống Bluelink của Hyundai, bao gồm một loạt các tính năng được kết nối sang điện thoại thông minh.
Màn hình cảm ứng lớn 10.25 inch cũng như cụm đồng hồ kỹ thuật số dạng mới
Hệ thống này cung cấp đến 64 màu cho người dùng tùy chọn và 10 mức độ sáng
Công nghệ mới trên xe Tucson
Xe Hyundai Tucson mới cũng đi kèm với một ứng dụng sử dụng công nghệ NFC để mở khóa bằng điện thoại, đồng thời cho phép chủ xe khởi động động cơ và hệ thống điều hòa của nó từ cách xa khoảng 30m
+ Hệ thống Digital Key:
+ Hỗ trợ đỗ xe từ xa:
+ Hệ thống hỗ trợ khởi động từ xa: .
+ Android Auto và Apple CarPlay không dây:
Động cơ xe Tucson có 3 tùy chọn
- SmartStream 1.6L T-GDi, sản sinh công suất cực đại 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 265 Nm Kết nối với đó là hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp DCT.
- Dầu SmartStream Diesel D2.0 đi kèm hộp số tự động 8 cấp, cho công suất tối đa 186 mã lực và mô-men xoắn cực đại 416 Nm.
- Xăng SmartStream 2.0L MPI đi kèm hộp số tự động 6 cấp, cho công suất 156 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm.
An toàn Tucson 2022
được trang bị hệ thống an toàn SmartSense mới nhất
- Hỗ trợ giữ làn đường LFA
- Hệ thống giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA
- Phòng tránh va chạm trước FCA
- Điều khiển hành trình thông minh Smart Cruise Control.
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn
- 6 túi khí
- Chống bó cứng phanh ABS
- Phanh khẩn cấp BA
- Phân bổ lực phanh EBD
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Chống trượt thân xe VSM
- Cân bằng điện tử ESC
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
- Phòng tránh va chạm điểm mù BCA
- Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe RCCA
- Cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe SEW
- Cảm biến áp suất lốp TPMS
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
Thông số kỹ thuật xe Tucson
Thông số kỹ thuật | X tiêu chuẩn | cao cấp | Dầu cao cấp | Turbo |
Kích thước DxRxC | 4.630×1.865×1.695 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2.755 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 181 mm | |||
La zăng inch | 17 | 18 | 1 8 | 19 |
Kích thước lốp | 235/65R17 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 |
Màn hình trung tâm inch | 10.25 | – | – | – |
Màn hình kỹ thuật số | 4.2 inch | 10.25 | 10 25 | 10,25 |
Âm thanh Bose | 6 loa | 8 | 08 | 8 |
Động cơ Smartstream | G2.0 | SmarTG2.0 | D2.0 | 1.6 TGDI |
Công suất | 156 mã lực | 156 mã lực | 184 mã lực | 180 mã lực |
Mô men xoắn | 192 Nm | 192 Nm | 416 Nm | 265 Nm |
Hộp số | 6AT | 6AT | 8 AT | 7DCT |
Dẫn động | FWD | FW D | F WD | AWD |