Giá xe Yamaha Jupiter Finn lắp ráp Việt Nam, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, mẫu xe máy số phổ thông hoàn toàn mới mang tên Jupiter Finn
Giới thiệu Yamaha Jupiter Finn giá xe, Thông số kỹ thuật
Tại Việt Nam Yamaha Jupiter Finn 115 về kiểu dáng thiết kế, trang bị không có gì khác biệt so với phiên bản sản xuất tại Thái Lan.
Bản tiêu chuẩn và cao cấp cả hai phiên bản giống nhau về thiết kế, chỉ khác màu sơn yên. Bản tiêu chuẩn có yên màu đen còn cao cấp màu nâu.
Jupiter Finn giá bao nhiêu?
Jupiter Finn lắp ráp tại Việt Nam gồm 02 phiên bản Jupiter Finn cao cấp, Jupiter Finn tiêu chuẩn kèm 7 phiên bản màu lựa chọn
Giá xe Yamaha Jupiter Finn tại Việt Nam gồm 2 phiên bản
- Bản tiêu chuẩn 27,5 triệu đồng
- Jupiter Finn cao cấp với giá bán từ – 28 triệu đồng
Giá xe Yamaha Jupiter Finn 2023
Các phiên bản Jupiter Finn 115 |
Giá xe 2023 |
|
Jupiter Finn phiên bản Tiêu Chuẩn | ||
Jupiter Finn màu Xanh – Xám |
27.500.000 |
|
Jupiter Finn 115 màu Đỏ – Đen |
27.500.000 |
|
Jupiter Finn màu Đen – Xám |
27.500.000 |
|
Giá xe Jupiter Finn phiên bản Cao Cấp | ||
Jupiter Finn 115 màu Xám yên Nâu |
28.000.000 |
|
Yamaha Jupiter Finn màu Vàng yên Nâu |
28.000.000 |
|
Jupiter Finn 115 màu Bạc yên Nâu |
28.000.000 |
|
Jupiter Finn màu Đen yên Nâu |
28.000.000 |
Giá Jupiter Finn 2024 tại Thái Lan
Mới đây Yamaha Thái Lan cũng đã giới thiệu Yamaha Finn 2024 về cơ bản ngoại hình và thông số kỹ thuật không khác so với Jupiter Finn 115 hiện đang bán tại Việt Nam, giá thực tế khởi điểm từ 41.200 Baht Thái Lan cho bản tiêu chuẩn quy đổi đắt hơn Jupiter Finn Việt Nam tuy nhiên các sản phẩm sản xuất tại Thái Lan thường được cho là tốt hơn so với sản xuất tại Việt Nam
Điểm nổi bật Yamaha Jupiter Finn 2024
- Mạnh mẽ đi kèm động cơ SOHC, xi-lanh đơn, dung tích 115 cc, hệ thống phun xăng thông minh ECU tiết kiệm xăng. thân thiện với môi trường
- Jupiter Finn tiện lợi, an toàn với chìa khóa Đa chức năng
- Thiết kế ấn tượng, tiện dụng với hộc đựng đồ phía trước.
- Yamaha Finn được trang bị đèn pha halogen trước/sau thiết kế đẹp đáp ứng nguồn sáng
- Đồng hồ phong cách Hiển thị rõ ràng mọi chức năng cần sử dụng.
-
Cốp đựng đồ dưới yên 9,7 lít có thể đựng vừa mũ bảo hiểm
- An toàn với hệ thống phanh UBS (UNIFIED BRAKE SYSTEM). khi sử dụng phanh chân Hệ thống cơ khí phân bổ lực phanh cho cả bánh trước và bánh sau. Giúp việc dừng xe hiệu quả hơn (Chỉ có trên phiên bản Jupiter Finn UBS)
Tham khảo bảng giá xe Yamaha Jupiter Finn 2024 Thái Lan
Bảng giá Jupiter Finn 2024 tại Thái Lan ( ĐVT:Nghìn THB) | ||
Phiên bản | ||
Giá xe 2024 | Quy đổi Triệu VNĐ | |
Jupiter Finn 2024 phanh kết hợp UBS | 48.700 | 33,437 |
Yamaha Finn 2024 vành hợp kim | 46.900 | 32,201 |
Finn 2024 vành nan hoa – Phanh đĩa | 44.900 | 30,828 |
Finn 2024 nan hoa – Phanh tang trống | 41.200 | 28,2877 |
Màu xe?
- Jupiter Finn cao cấp 04 màu: Xanh, Vàng, Xám, Bạc.
- Jupiter Finn tiêu chuẩn 03 màu: Đen xám, Xanh xám, Đỏ đen.
Jupiter Finn 115 giá lăn bánh?
- Giá lăn bánh tạm tính Jupiter Finn bản Tiêu Chuẩn : 31.000.000 VNĐ
- Giá lăn bánh tạm tính Jupiter Finn bản Cao Cấp : 31.500.000 VNĐ
Yamaha Finn 115 mua ở đâu?
Hiện mẫu xe số đã được phân phối tại các đại lý của Yamaha toàn quốc, vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để có thông tin
Thiết kế Jupiter Finn 115
Jupiter Finn mẫu xe số giá rẻ nhà Yamaha Lấy từ ý tưởng từ một chiếc xe số cao cấp được thiết kế phù hợp dành cho tất cả thành viên trong gia đình.
Chiếc xe có tỷ lệ thân cân đối tạo tư thế lái đĩnh đạc kết hợp thiết kế đường nét nằm ngang thể hiện sự chắc chắn, tạo cảm giác vững chãi, cùng nhiều chi tiết nâng cao sự sang trọng, kiêu hãnh khi vận hành.
Yamaha Jupiter Finn phiên bản Tiêu chuẩn sẽ có phần yên màu đen thay vì nâu.
Bản Jupiter Finn Tiêu chuẩn là đen. Tay dắt ở phía sau sơn đen bóng tạo cảm giác thể thao.
Phiên bản Jupiter Finn Cao cấp được yên màu nâu.
Thông số thiết kế: Cả hai đều sở hữu số đo dài, rộng, cao lần lượt 1.940 x 710 x 1.095 (mm). Chiều dài cơ sở 1.235 mm và trọng lượng ở mức 100 kg. Bình nhiên liệu 4 lít.
Jupiter Finn 115 được trang bị
Một trang bị đáng chú ý trên Yamaha Jupiter Finn là hệ thống kết hợp (UBS) lần đầu có mặt trên một mẫu xe số tại Việt Nam.
Khi sử dụng phanh sau (phanh chân), hệ thống sẽ phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau, giúp cải thiện khả năng hãm tốc độ, kiểm soát phanh tốt hơn trong các trường hợp khẩn cấp.
Dung tích cốp khá lớn nên người dùng có thể chứa một mũ bảo hiểm nửa đầu. Cổng sạc USB không được tích hợp ở cốp xe Jupiter Finn.
Một ngăn chứa đồ nhỏ được tích hợp ở khu vực đầu gối trái người lái, giúp dễ dàng để vật dụng khi cần thiết.
Mặt đồng hồ cơ học dễ nhìn. Hai bên tay lái vẫn là các nút cơ bản như còi, đề nổ, đèn chiếu xa và xi-nhan. Ngoài ra, Yamaha Jupiter Finn sẽ luôn chủ động bật đèn chiếu sáng kể cả ban ngày. Chìa khóa vẫn chỉ là dạng cơ truyền thống.
An toàn Jupiter Finn 2022
Cả hai phiên bản Jupiter Finn đều sử dụng vành đúc kích thước 17 inch, sơn đen. Xe sử dụng phanh đĩa phía trước và tang trống phía sau.
Hệ thống phanh kết hợp UBS. Khi sử dụng phanh sau (phanh chân),Với hệ thống phanh kết hợp UBS, người lái dễ dàng điều khiển xe an toàn hơn và có thể kiểm soát phanh tốt hơn trong các trường hợp khẩn cấp.
Yamaha Jupiter Finn – tiết kiệm xăng
Mẫu Yamaha Jupiter Fi 115 được phân phối tại Việt Nam trang bị động cơ dung tích 113,7 cc, 2 van, làm mát bằng không khí. Khối động cơ này tạo ra công suất 8,8 mã lực tại 7.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,2 Nm tại 5.500 vòng/phút. Xe dùng hộp số 4 cấp quen thuộc trên các mẫu xe số phổ thông.
Tiết kiệm xăng
- Cò mổ con lăn góp phần tăng hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu.
- Thành ngoài xy-lanh dạng gai tản nhiệt tốt và cho hiệu suất ổn định.
- Ly hợp ly tâm và hộp số 4 cấp dễ thao tác.
Nhờ các cải thiện trên mẫu Xe số Jupiter Finn Tiết kiệm xăng với 1,64 lít/100 km.
Thông sốxe Jupiter Finn
Động cơ | 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 113.7 cm3 |
Đường kính và hành trình piston | 50.0 x 57.9 mm |
Tỷ số nén | 9.3 : 1 |
Công suất tối đa | 6.6 kW (9.0 PS)/7000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9.2 Nm (0.9 kgf/m)/5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện và cần đạp |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt, áp suất |
Dung tích dầu máy | 1.0 L |
Dung tích bình xăng | 4.0 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,64 |
Hệ thống đánh lửa | TCI (Transistor controlled ignition) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2900 (58/20)/2.857 (40/14) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số dạng quay vòng |
Loại khung | Underbone |
Độ lệch phương trục lái | 26°20/73 mm |
Phanh trước | Đĩa đơn thuỷ lực |
Phanh sau | Tang trống |
Lốp trước | 70/90-17M/C 38P (có săm) |
Lốp sau | 80/90-17M/C 50P (có săm) |
Giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
Giảm xóc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Đèn trước | 12V 35W/35W |