Thông tin giá xe Moto Kawasaki Z400 ABS 2023, Thông số kỹ thuật, giá lăn bánh
Giới thiệu Kawasaki Z400 giá xe, lăn bánh, thông số kỹ thuật
Mẫu xe moto đường phố Z400 được trang bị động cơ xi-lanh đôi song song công suất tối đa 48ps, dung tích tuy chỉ 398cc nhưng có thể tăng tốc mượt mà, thể hiện uy lực mạnh mẽ ở tốc độ thấp, dù là người mới bắt đầu hay người lái có kinh nghiệm, đều có thể dễ dàng kiểm soát.
Ngoài ra, trọng lượng nhẹ, độ ổn định và khả năng cơ động cực cao của thân xe có thể phát huy hết khả năng xử lý nhạy bén, đồng thời cũng là cảm giác lái kích thích năm giác quan của người lái mà mẫu xe đường phố “Z” đã khẳng định
Xe Z400 giá bao nhiêu?
Kawasaki công bố, giá xe Z400 ( mẫu cũ) tại đại lý Việt Nam có mức giá bán ra là 149.000.000 VND (đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí ra biển số) với 2 phiên màu là Xanh lá và Đỏ
Giá xe Kawasaki Z400 2023
Mẫu xe | Giá xe 2023 | Giá lăn bánh |
Kawasaki Z400 | 149.000 | 160.516 |
Thiết kế xe Kawasaki Z400
Z400 tuy thuộc phân khúc 400cc nhưng trọng lượng của xe chỉ ở mức 166kg, tương đương với phân khúc 250cc, khung sườn được thiết kế mới liên kết giữa động cơ như một phần của khung nên độ cứng được điều chỉnh ở trạng thái tốt nhất đồng thời giảm trọng lượng đáng kể.
Ngoài ra, Z400 2023 cũng áp dụng biểu tượng của dòng Z, đó là thiết kế “Sugomi” sắc sảo và hầm hố: đèn pha đặt thấp, yên xe hếch, v.v., chỉ cần nhìn thoáng qua là có thể nhận ra nó thuộc dòng Z của xe đường phố KAWASAKI.
Với chiều cao chỉ 786mm và chiều rộng yên giảm xuống 30mm
Z400 có chiều cao yên xe là 785mm, tương đối cao trong các dòng xe côn tay đường phố 400 phân khối hiện nay nhưng dáng của yên xe được thiết kế kết hợp thân xe thanh mảnh nên khả năng tiếp đất khá tốt.
Thiết kế đuôi xe tương tự Z1000 và ZX-10R, đèn cũng sử dụng bộ đèn LED.
Thông số thiết kế
Về thông số kỹ thuật chính Chiều dài/rộng cao tổng thể 1990/ 800/ 1055, chiều dài cơ sở 1370, chiều cao yên xe 785 mm trọng lượng xe 166kg Dung tích bình dầu hộp số 14L Cỡ lốp F=110/70R17 R=150/60R17
Động cơ Kawasaki Z400 ABS
Z400 có thể coi là mẫu xe anh em của Ninja 400 nên cũng được trang bị động cơ 4 thì DOHC 4 van xi-lanh đôi song song làm mát bằng nước với dung tích 399cc và công suất cực đại 48ps tại 10.000 vòng/phút
z400 2023 được trang bị hộp số 6 cấp và ly hợp trượt phụ, khả năng vận hành ở tốc độ cao rất tuyệt vời, đồng thời Z400 cũng cho thấy khả năng tăng tốc mượt mà và mô-men xoắn mạnh mẽ ở tốc độ thấp
Trang bị Z400 ABS
Hệ thống treo trước sử dụng phuộc ống lồng đường kính ống bên trong là 41mm, thiết kế góc nghiêng về phía trước cũng giúp chiếc xe này có hiệu suất xử lý nhanh và nhạy, giảm xóc sau có thể điều chỉnh 5 giai đoạn, có thể điều chỉnh điều chỉnh theo các cảnh như cưỡi đôi và sở thích của người lái
Z400 2023 sử dụng khung bánh xe hợp kim nhôm đẹp mắt, trọng lượng nhẹ và có 5 chấu , cỡ lốp giống như Ninja 400. Kích thước bánh trước là 110 và bánh sau là 150.
Thiết bị phanh giống như Z1000 và ZX-14R, đây là những chiếc mô tô phân khối lớn nổi bật của KAWASAKI, được trang bị phanh đĩa đường kính 310mm, thân xe nhẹ như dòng 250cc dù chỉ là một đĩa phanh, nó có thể được sử dụng đủ lực dừng.
Ngoài ra, hệ thống ABS cũng được liệt kê là trang bị tiêu chuẩn và hệ thống ABS do NISSIN sản xuất cũng được áp dụng.
Bảng điều khiển kỹ thuật số đa chức năng phổ biến cho dòng Z
Thiết kế đơn giản nhưng trực quan dễ dàng đọc thông tin khi lái xe đo tổng quãng đường, đồng hồ đo quãng đường, đo nhiên liệu, nhiệt độ nước, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình/tức thời, thời gian, đèn báo lái xe tiết kiệm nhiên liệu
Tiết kiệm xăng
Kawasaki z400 2023 có dung tích 14 lít cho khoảng cách quãng đường 300 km. với động cơ có mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế khoảng 25 km/lít
Thông số Kawasaki Z400 2023
Tên xe | Z400 2023 | |
Toàn bộ chiều dài x toàn bộ chiều rộng x toàn bộ chiều cao | 1990x800x1055mm | |
chiều dài cơ sở | 1370mm | |
Yên xe | 785mm | |
trọng lượng | 166kg | |
Loại động cơ | Xi-lanh đôi song song 4 thì DOHC 4 van làm mát bằng nước | |
Dung tích | 398cc | |
mã lực tối đa | 48ps / 10000 vòng / phút | |
mô-men xoắn cực đại | 3,9kg-m / 8000rpm | |
Kích thước lốp xe | phía trước | 110/70R17 |
ở phía sau | 150/60R17 | |
Giá xe tại Nhật Bản 2023 | 682.000 yên |