Đánh giá xe Kawasaki ZX-6R 2022 giá bao nhiêu? thông số, ưu nhược điểm, hình ảnh, giá bán, khuyến mãi, giảm giá xe ZX6R tại đại lý
Giới thiệu Kawasaki Ninja ZX-6R 2021, giá xe, thông số kỹ thuật
Tại Việt Nam mẫu xe moto Kawasaki Ninja ZX-6R 2021 được bán ra với phiên bản Ninja ZX-6R 636 Ở phiên bản mới này, ZX-6R đời 2021 đã được nâng cấp toàn diện cả về thiết kế bên ngoài, công nghệ hỗ trợ và khối động cơ bên trong và được xem như là một trong những ứng cử viên sáng giá trong phân khúc xe phân khối lớn tầm trung 600cc.
phiên bản Ninja ZX-6R 636
Đối với thị trường Mỹ, Kawasaki Ninja ZX-6R 2022 có thêm hai tùy chọn màu mới, thể thao hơn, đó là Metallic Matte Twilight Blue/Metallic Diablo Black và Metallic Matte Graphenesteel Grey/Metallic Diablo Black.
Giá bán;
Tại thị trường Việt Nam, mẫu sportbike 600cc Ninja ZX-6R ABS hiện chỉ mới được nhập khẩu về duới dạng tư nhân
Ninja ZX-6R 2021 giá bao nhiêu?
Hiện tại các đại lý xe Kawasaki, Xe Mô tô Ninja ZX-6R 2021 có giá từ 498,000,000đ
Màu xe; Kawasaki Ninja ZX-6R 2021 có 2 màu gồm Xanh Lá và Đen
Giá bán tại Mỹ
Kawasaki Ninja ZX-6R 2022 ra mắt tại thị trường Mỹ, có giá từ 10.499 USD (khoảng 239 triệu đồng)
Cụ thê giá bán Tại thị trường Bắc Mỹ, giá xe Kawasaki Ninja ZX-6R 2022 có giá bán dao động từ 9.999 USD – 10.499 USD cho 2 phiên bản ABS và phanh tiêu chuẩn, trong khi đó giá xe môtô Ninja ZX-6R 2021 ở phiên bản KRT Edition có giá 11.299 USD.
Thiết kế
Ngoại thất xe Kawasaki ZX-6R 2021
Về ngoại hình tổng quan có thể thấy ZX-6R mới nhất 2021 mang rất nhiều âm hưởng đến từ người đàn anh ZX-10R
Thông số thiết kế
Mẫu xe môtô 600cc này sở hữu kích thước tiêu chuẩn gồm 2.024 x 711 x 1.100 mm (dài x rộng x cao), với chiều dài cơ sở là 1.400 mm, khoảng sáng gầm là 130 mm, chiều cao yên xe là 830 mm, xe có trọng lượng là 195 kg cho phiên bản ABS (194 kg cho bản không ABS), nhẹ hơn so với mẫu CBR650R khoảng 6 kg.
Đầu xe;
Thừa hưởng nét đẹp thiết kế từ đàn anh ZX-10R, ZX-6R giữ những nét thể thao trên dòng xe môtô phân khối lớn Kawasaki đời mới gồm: đầu xe bề thế với chóa đèn pha kép.
Cặp đèn pha full LED vuốt nhọn sắc sảo tương tự CBR650R nhưng vẫn đủ chỗ cho hốc gió lớn hình tam giác hầm hố ngay trung tâm đầu xe. Hai cánh lướt gió phía dưới chóa đèn pha tăng nét khí động học cho xe
Thân xe;
ZX-6R 2021 có chiều dài 2.024mm, rộng 711mm, cao 1.100mm, tương đương các xe đối thủ. Chiều dài trục cơ sở 1.400mm. Gầm xe khá cao thoáng (130mm). Chiều cao yên xe 830mm và bề mặt yên không rộng lắm nên phù hợp cho người cao từ 1,65m chống chân.
ZX-6R 2022 tạo dáng ngồi kiểu tay đua hơn chiếc sportbike lai nakedbike Ninja 650R vì có ghi-đông hạ thấp hơn, Kawasaki Ninja ZX-6R 2022 được trang bị bình xăng có dung tích chứa tối đa 17 lít, trọng lượng (lề đường) lần lượt đạt 193 kg (đối với phiên bản không ABS) và 195 kg (đối với phiên bản có phanh ABS).
Đuôi xe:
Ống pô bản rộng ngoại cỡ. Lon pô ZX-6R 2019 bắt mắt nhờ tạo hình bề thế và lớp mạ crôm bóng loáng. Đồng thời, lon pô gắn chếch cao và có thiết diện oval để tránh cạ với mặt đường khi nghiêng xe… Yên sau vuốt hẹp và chếch cao nhưng vẫn đủ chỗ cho người lớn ngồi chắc chắn
Trang bị
Công nghệ và hỗ trợ lái xe Ninja ZX-6R 2022
- + Cụm đồng hồ Analog kết hợp LCD với kim đo tua máy cùng bảng LCD hiển thị đầy đủ thông tin xe
- + Hệ thống kiểm soát lực kéo Kawasaki (KTRC),
- + Đèn LED trước và sau,
- + Kính chắn gió bản rộng hỗ trợ biker núp gió hoàn hảo hơn khi phóng tốc độ cao
- + Đèn xi-nhan liền khối với dàn áo tích hợp nhiều đường dập nổi và rãnh thoát gió đậm nét khí động học
- + Cùm tay phanh radial của Nissin có cấp độ điều chỉnh đa dạng
- + Lốp xe trước cỡ 120/70-R17 và sau là 180/55-R17,
- + khung sườn ống kim cương Diamond chịu tải lớn và độ vặn xoắn mạnh khi xe vận hành linh hoạt.
+ Phuộc sau Uni-Trak hành trình 150mm có khóa điều chỉnh biên độ đàn hồi chịu được đường dằn xóc và hoạt động ổn định dù chở nặng hay nhẹ nhờ bổ sung bình dầu phụ
Xe Kawasaki ZX-6R động cơ 636 phân khối,136 mã lực
Kawasaki Ninja ZX-6R 2022 trang bị động cơ dung tích 636cc (4 thì, In-Line Four, DOHC, 16 van, làm mát bằng chất lỏng), kết hợp với hệ thống truyền động 6 cấp. cung cấp nhiên liệu qua hệ thống DFI 38mm hiệu Keihin với bốn ngõ nạp kèm bướm ga phụ, phối hợp công nghệ đánh lửa TCBI.
Tổng công suất cực đại do động cơ hiệu suất cao tạo ra đạt 136 mã lực tại 13.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 70,8Nm tại 11.000 vòng/phút.Trong khi Ninja 650 2021 trang bị động cơ xy-lanh đôi, DOHC, dung tích 649 phân khối, công suất 68 mã lực/8.000 vòng/phút và mô-men xoắn 65,7Nm/6.500 vòng/phút.
Vận hành xe ZX-6R – hộp số 6 cấp tiến với tỷ số truyền liên tục
Hệ dẫn động xích (sên) gắn với công nghệ sang số nhanh Quick Shifter (chỉ có tác dụng với thao tác lên số) nhằm rút ngắn thời gian đạt được tốc độ maxspeed kể từ lúc xe xuất phát
Nâng cao cảm giác lái với tính năng Power Mode gồm hai chế độ lái (Full và Low) cùng với ba chế độ Traction Control tạo ra 6 tùy chỉnh khả năng vận hành hiệu quả và an toàn tối đa cho xe tương ứng điều kiện mặt đường. Trong đó, chế độ lái Full giúp chiếc xe bộc lộ toàn bộ sức mạnh còn chế độ Low duy trì xe chạy tiết kiệm nhiên liệu và an toàn trên các đoạn đường trơn trượt, ổ gà, kẹt xe…
An toàn;
Kawasaki Ninja ZX-6R 2022 – hệ thống chống bó cứng thông minh (KIBS)
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (Kawasaki Intelligent anti-lock Braking System)
- + Công nghệ kiểm soát lực kéo – chống trượt xe Kawasaki Traction Control (KTRC)
- + Hệ thống giảm xóc (upside down) hiệu Showa SFF-BP (Separate Function Fork-Big Piston’s)
Thông số;
Bảng Thông số kỹ thuật xe NINJA ZX-6R 2021
- Động cơ: 4 xy-lanh thẳng hàng,DOHC, 16 van, dung tích 636cc, làm mát bằng dung dịch.
- Hộp số: 6 cấp độ, trang bị sẵn QuickShifter (KQS), nồi chống trượt Slipper Clutch.
- Công suất tối đa: 128 mã lực tại 13.500 vòng/phút.
- Mô-men cực đại: 70,8 Nm tại 11.000 vòng/phút.
- Tốc độ tối đa: đạt 280 km/h.
- Phuộc trước: Upside down Showa SFF-BP đường kính 41 mm.
- Phuộc sau: Monoshock với 5 chế độ tùy chỉnh.
- Phanh trước: đĩa kép với đường kính 310 mm.
- Phanh sau: đĩa đơn với đường kính 220 mm.
- Kích thước Lốp xe: trước 120/70-ZR17 và sau 180/55-ZR17.
- Lốp xe: Bridgestone Battlax Hypersport S22.
- Chiều cao yên xe: 830 mm.
- Trọng lượng: No ABS 195 kg, ABS 196 kg.
- Dung tích bình xăng: 17 lít.
- Dung tích nhớt: 3,6 lít (thay lọc 3,8 lít)