Đánh giá xe Kia Sorento, giá xe lăn bánh, màu xe, thông số kỹ thuật mẫu xe thế hệ mới ra mắt Khách hàng Việt Nam
Chi tiết xe Kia Sorento giá lăn bánh, Thông số kỹ thuật
Ở nhiều nước khác, chiếc xe đã bước sang thế hệ thứ 3 từ năm 2014 tới nay. Và thậm chí, đời xe này cũng chuẩn bị được ‘khai tử’ để nhường chỗ cho Kia Sorento đời thứ 4. phiên bản mới nhất của Sorento hoàn toàn mới cho thấy một sự ‘lột xác’ lớn chưa từng có với dòng SUV này trong lịch sử
Sorento giá bao nhiêu?
Tại Việt Nam, Mẫu xe Kia Sorento phiên bản nâng cấp của năm 2022 được bán ra với 7 phiên bản phiên bản rẻ nhất là Sorento 2.2D Luxury với giá bán từ 1119 triệu VNĐ và phiên bản cao cấp nhất là Sorento Signature AWD Diesel giá 1,289 tỷ đồng. cạnh tranh với SUV cỡ trung với Mazda CX-8, SantaFe, xe Fortuner, Ford Everest và Mitsubishi Pajero Sport,…
Giá xe Sorento tại Việt Nam 2022
BẢNG GIÁ XE KIA SORENTO MỚI NHẤT (triệu VNĐ) | ||
Phiên bản | Giá niêm yết | |
Sorento Premium (xăng) | 1,134 | |
Sorento Signature (7 ghế, xăng) | 1,219 | |
Sorento Luxury (dầu) | 1,099 | |
Sorento Premium (dầu) | 1,239 | |
Sorento Signature (7 chỗ, dầu) | 1,279 |
Kia Sorento giá lăn bánh
BẢNG GIÁ XE KIA SORENTO THÁNG 11/2022 (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản | |||
Hà Nội | TP HCM | Tỉnh | |
Giá lăn bánh tạm tính Sorento Premium (xăng) | 1,296 | 1,273 | 1,254 |
Giá lăn bánh tạm tính Signature (7 ghế, xăng) | 1,319 | 1,367 | 1,348 |
Giá lăn bánh tạm tính Sorento Luxury (dầu) | 1,257 | 1,235 | 1,216 |
Giá lăn bánh tạm tính Sorento Premium (dầu) | 1,414 | 1,389 | 1,370 |
Giá lăn bánh tạm tính Signature (7 chỗ, dầu) | 1,458 | 1,423 | 1,414 |
Màu xe?
Có 10 màu: Đen, Trắng, Bạc, Xám, Nâu, Đỏ - Sunset, Xanh Blue, Xanh
Thiết kết xe Kia Sorento
Một Kia Sorento mới đầy dữ dằn, cá tính và thể thao. Ở phía trước, chiếc xe có mặt ca-lăng ‘mũi hổ’ đặc trưng của Kia nhưng rộng và góc cạnh hơn, nối liền với cặp đèn pha LED bóng bi cầu nằm trong hộp đèn sắc sảo. Cách thiết kế này phần nào gợi nhớ tới đàn em Seltos nhỏ hơn.
Thân xe
Chạy dọc hông xe là những đường gân dập nổi cùng bộ la-zăng tạo hình bắt mắt, nhấn mạnh vào vẻ đẹp thể thao, khỏe khoắn của chiếc SUV 7 chỗ xuất xứ Hàn.
Gương xe kết hợp 2 màu hiện đại có chức năng chỉnh/gập điện được sơn 2 tông màu và tích hợp đèn LED báo rẽ mang đến cảm giác mới lạ.
La-zang;
Các phiên bản tiêu chuẩn của Kia Sorento 2021 sẽ được trang bị mâm 18 inch cùng lốp 235/60R18 trong khi các phiên bản cao cấp hơn sẽ dùng mâm 19 inch cùng lốp 235/55R19.
Đuôi xe;
Vòng ra phía sau Dòng chữ Sorento gắn nổi bật chính giữa đuôi xe. Phía trên có một đường gờ tạo điểm nhấn
Điểm nổi bật đáng chú ý phía sau xe là hệ thống đèn hậu thiết kế theo phương thẳng đứng kết hợp ốp cản sau trang trí theo phương ngang và các đường gân thể thao
Nội thất và tiện nghi xe Kia Sorento
Bước vào khoang ội thất của Sorento 2021 thế hệ thứ 4 điều đầu tiên gây ấn tượng mạnh, có thể khiến hành khách nhầm tưởng rằng mình đang bước lên một mẫu SUV hạng sang.
Ngoài những chiếc ghế da cao cấp được chần chỉ tinh xảo, chiếc xe còn có các chi tiết ốp kim loại sáng bóng. Nằm trên bảng táp-lô là 2 màn hình lớn đóng vai trò là bảng đồng hồ kỹ thuật số và hệ thống thông tin giải trí nằm ngay cạnh nhau, trông đẳng cấp không thua kém các dòng xe Mercedes.
Từ khay chứa cốc tới khe gió điều hoà và tay nắm mở cưả của Kia Sorento 2021 mới đều sẽ có kiểu dáng vuông thành sắc cạnh, một lần nữa nêu bật cá tính mạnh mẽ của chiếc crossover hạng trung này
Màn hình trung tâm
Bảng táp-lô nổi bật với màn hình cỡ lớn 10,12 inch kéo dài như trên những mẫu xe sang của Mercedes. Các cửa gió điều hòa được chia thành 2 tầng khá độc đáo.
Vô lăng;
Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch. Bên cạnh đó, chúng ta cũng có thể nhìn thấy hệ thống đèn viền trang trí nội thất đa sắc mầu và nội thất bọc da hai tông màu.
Ghế ngồi
Không gian nội thất ghế ngồi của xe Kia Sorento 2021 new với hàng ghế thứ 2 và thứ 3 có thể gập phẳng hoàn toàn, kết hợp chức năng điều chỉnh vị trí tạo nhiều không gian linh hoạt, đáp ứng hoàn hảo cho những hành trình dài với nhiều hành lý.
Trang bị;
Về trang bị – tiện nghi – công nghệbên trong nội thất KIA SORENT bao gồm các trang bị khá đẳng cấp như sau:
- + Màn hình giải trí LCD 10.25” độ phân giải cao,
- + Hệ thống âm thanh vòm với 12 loa Bose (phiên bản Premium trở lên)
- + Điều hòa 2 vùng độc lập – 3 chếtừng vị trí ghế,
- + Hệ thống đèn Moodlight 7 màu tiêu chuẩn có 64 tùy chọn,.
- + Khởi động từ xa thông qua khóa điện tử thông minh;
- + Sưởi, làm mát ghế thông minh
- + Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama,
- + Phanh tay điện tử,
- + Ghi nhớ vị trí ghế thông minh,
- + Rèm cửa phía sau,
- + Cảnh báo còn hành khách hàng ghế sau khi khóa cửa,
- + Cổng USB tới từng vị trí ghế…
An toàn cho xe Sorento
- + Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS),
- + Phân bổ phanh điện tử (EBD),
- + Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA),
- + Cân bằng điện tử (ESP),
- + Khởi hành ngang dốc (HAC),
- + Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau,
- + Camera lùi,
- + Cảnh báo chống trộm,
- + Chống sao chép chìa khóa
Động cơ xe Kia Sorento
- Động cơ diesel 4 xi-lanh, dung tích 2.2L với công suất tối đa 198 mã lực và mô-men xoắn cực đại 440 Nm.
- Xăng SmartStream 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 2.5L với công suất tối đa 277 mã lực và mô-men xoắn cực đại 421 Nm. Cả hai động cơ này đều kết hợp với hộp số tự động ly hợp kép 8 cấp.
- Hybrid SmartStream gồm máy xăng 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.6L và mô-tơ điện 44,2 kW. Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, hệ truyền động này tạo ra công suất tổng cộng 227 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm.
Hỗ trợ vận hành Sorento 2022 là công nghệ ADAS
- + AVM: Around View Monitor – Hỗ trợ quan sát camera 360
- + BVM: Blind View Monitor – cảnh báo và hỗ trợ phanh chủ động: cảnh báo điểm mù bằng hình ảnh
- + FCA: Forward Collision-Avoidance Assist – cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước
- + Smart Cruise Control – Điều khiển hành trình thông minh
- + LFA:- hỗ trợ lái, theo làn đường
Thông số kỹ thuật xe Kia Sorento
Tên xe; | Sorento Deluxe (dầu) | Signature (xăng) |
Kiểu xe | SUV | SUV |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | 6 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DxRxC | 4810 x 1900 x 1700 mm | 4810 x 1900 x 1700 mm |
Chiều dài cơ sở | 2815 mm | 2815 mm |
Khoảng sáng gầm | 176 mm | 176 mm |
Động cơ | Dầu, Smartstream 2.2L | Xăng, Smartstream 2.5L |
Dung tích động cơ | 2.2 L | 2.5 L |
Công suất cực đại | 198Hp/ 3800rpm | 177Hp/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 440Nm/ 1570-2750rpm | 232Nm/ 4000rpm |
Hộp số | 8AT | 6AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.0 (L/100km) | 8.5 (L/100km) |
Dẫn động | AWD | AWD |
Mâm xe | 18 inch | 19 inch |
Liên quan: Kia Sorento 2022 nâng cấp