Land Rover Defender ra mắt từ năm 1948 cho tới nay vẫn là biểu tượng offroad của hãng xe Anh quốc. Trải qua 70 năm, Defender không thay đổi quá nhiều về thiết kế từ thế hệ đầu tiên nhưng nâng cấp rất nhiều công nghệ.
Land Rover Defender phiên bản 3 cửa được gọi là Defender 90, con số đại diện cho chiều dài cơ sở tính bằng inch của chiếc xe, còn bản 5 cửa được gọi là Defender 110, sở hữu chiều dài cơ sở 110 inch.
Vào tháng 12/2015, Land Rover đã tuyên bố tạm dừng dây chuyền sản xuất Defender và cho tới những tháng cuối cùng của năm 2018, hình ảnh bản thử nghiệm cho thấy thế hệ mới của chiếc SUV huyền thoại sẽ trở lại trong vòng 2 năm tới đây.
Giá bán
Bảng giá xe Land Rover Defender 2021 & lăn bánh như sau
GIÁ XE DEFENDER 2021 (tỷ VNĐ) | |||||
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | |||
Defender 110 First Edition 3.0P 400PS | 2020 | 5,410 | 6,089 | 5,981 | 5,963 |
Defender 110 First Edition 3.0P 400PS | 2021 | 5,520 | 6,212 | 6,102 | 6,084 |
Defender 110X 3.0P 400PS | 2020 | 6,375 | 7,170 | 7,042 | 7,024 |
Defender 110X 3.0P 400PS | 2021 | 6,690 | 7,522 | 7,389 | 7,371 |
Defender 110X 3.0P 400PS | 2022 | 6,945 | 7,808 | 7,669 | 7,651 |
Defender 110 SE | 2020 | 4,275 | 4,818 | 4,733 | 4,715 |
Defender 110 SE | 2021 | 4,325 | 4,874 | 4,787 | 4,769 |
Defender 110 SE | 2022 | 4,670 | 5,260 | 5,167 | 5,149 |
Defender 90 SE 2.0 300PS | 2021 | 4,015 | 4,526 | 4,446 | 4,428 |
Defender 90 SE 2.0 300PS | 2022 | 4,165 | 4,694 | 4,611 | 4,593 |
Thiết kế
Defender 90 mang thiết kế nam tính, với những đường nét vuông vắn khỏe khoắn khắp thân xe. Cùng với đó là những đường dập nổi mạnh mẽ. Chiều dài tổng thể của xe ở mức 4.785 mm.
Defender sở hữu chiều rộng 2.022 mm và cao 1.791 mm. Chiều dài cơ sở xe ở mức 2.795 mm. Khoảng sáng gầm xe 249 mm. Mẫu suv off-road này có khả năng lội nước lên đến 500 mm.
Trang bị
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | ||
Đèn ban ngày | ||
Đèn pha tự động | Có | |
Đèn sương mù | LED | |
Cụm đèn sau | ||
Gương | Chỉnh, gập điện tích hợp xi-nhan, sấy gương | |
Gạt mưa phía sau | Tự động | |
Đóng mở cốp điện | Không | |
Mở cốp rảnh tay | Có | |
Cửa hít | ||
Ăng ten | Vây cá | |
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | |
Ống xả | Đơn |
Nội thất
Xe không quá sang chảnh vì hướng đến chất lượng offroad hơn là mức độ xa xỉ
Nổi tiếng với khả năng off-road, nên nội thất của dòng xe này không quá ấn tượng hay sang trọng nhưng những chiếc SUV thường. Cabin xe sử dụng các chất liệu da, nỉ, và nhựa. Bảng điều khiển trung tâm bố trí nhiều nút bấm vật lý. Defender không trang bị màn hình hiển thị trung tâm.
Trang bị nội thất
Nội thất | ||
Vô lăng | 4 chấu, bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút bấm | |
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Lẫy chuyển số | Không | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 12.3 inch | |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | ||
Hàng ghế sau | Gập 40:20:40 | |
Hàng ghế thứ 3 | Không |
Tiện nghi
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động nút bấm | ||
Khởi động từ xa | Không | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | |
Hệ thống lọc khí | Không | |
Cửa sổ trời | ||
Cửa gió hàng ghế sau | ||
Sấy hàng ghế trước | ||
Sấy hàng ghế sau | ||
Làm mát hàng ghế trước | ||
Làm mát hàng ghế sau | ||
Nhớ vị trí ghế lái | ||
Chức năng mát-xa | ||
Màn hình giải trí | Cảm ứng | |
Hệ thống âm thanh | Meridian | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối Bluetooth | ||
Cổng kết nối USB | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Cảm ứng | |
Rèm che nắng cửa sau | Có | |
Rèm che nắng kính sau | ||
Cổng sạc | ||
Sạc không dây | Không | |
Phanh tay tự động | Có | |
Kính cách âm 2 lớp | ||
Tựa tay hàng ghế sau |
Động cơ
Land Rover Defender 90 trang bị động cơ diesel 2.2L, công suất 122 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 361 Nm tại 2.000 vòng/phút, xe sử dụng hộp số sàn 6 cấp.
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của xe khoảng 11,1 lít/100 km. Về Việt Nam, giá trị ước tính của mẫu xe này sau khi ra các loại thuế phí là khoảng 5 tỷ đồng.
An toàn
Các trang bị an toàn trên xe gồm chống bó cứng phanh, kiểm soát lực kéo điện tử và cân bằng điện tử động.
Chống bó cứng phanh x | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||
Phân phối lực phanh điện tử | ||
Khởi hành ngang dốc | ||
Cân bằng điện tử | ||
Hỗ trợ đổ đèo | ||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
Cảnh báo điểm mù | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | |
Cảm biến trước | Không | |
Cảm biến sau | ||
Camera 360 độ | Có | |
Camera lùi | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | ||
Túi khí | 5 |
Thông số
Bảng Thông số kỹ thuật
Tên xe | Land Rover Defender 2021 |
Số chỗ ngồi | 5, 6 hoặc 5+2 chỗ ngồi |
Kiểu xe | SUV |
Động cơ | P300 tăng áp 2.0L 4 xy lanh, P400 tăng áp 3.0L 6 xy lanh thẳng hàng, Diesel 2.0L tăng áp |
Dung tích công tác | 2.0L và 3.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng và Diesel |
Công suất tối đa | 197-395 mã lực |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF |
Hệ dẫn động | 4 bánh Configurable Terrain Response |
Khoảng sáng gầm xe | 291 mm |
Góc tới | 38 độ |
Góc chạm gầm | 28 độ |
Góc thoát | 40 độ |
Cỡ mâm | 18-22 inch |
Màu xe?
Land Rover Defender có 3 tùy chọn màu gồm:
- Pangea Green (Xanh lá)
- Tasman Blue (Xanh dương)
- Gondwana Ston
ưu điểm
Ưu - nhược điểm Land Rover Defender 2021
+ Ngoại hình mạnh mẽ, bệ vệ, cá tính
+ Tùy chọn phong phú
+ Khả năng vận hành tốt, vượt địa hình đỉnh cao
Nhược điểm
Giá bán cao