Cập nhật bảng giá xe Lexus RX350 2022 lăn bánh, Thông số kỹ thuật Mẫu SUV cao cấpđộng cơ xăng V6 công suất 295 mã lực
Đánh giá xe Lexus RX350 2022 lăn bánh, Thông số kỹ thuật
Sau mẫu RX450h F-Sport, đến lượt Lexus RX350 được đưa về Việt Nam. Mẫu xe mang màu ngoại thất trắng với ngoại hình khá thon gọn, thiết kế RX350 2022 không khác biệt lớn với đời trước
Giá bán
Xe RX350 giá bao nhiêu?
Tại Mỹ, Lexus RX350 2022 có giá bán 46.645 USD cho bản RWD và 48.045 USD cho bản AWD đối với thị trường Việt Nam giá xe RX350 gồm 2 phiên bản có mức giá từ 4 tỷ đồng
Giá xe Lexus RX350 2022
- ĐVT Tỷ đồng
Bảng Giá xe Lexus RX 350 2022 | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Lexus RX 350 | 4,190 |
Lexus RX 350L | 4,280 |
Lexus RX 350 giá lăn bánh bao nhiêu?
Giá lăn bánh tạm tính xe RX 350
- Tại Hà Nội: 4 tỷ 715 triệu đồng
- RX350 lăn bánh tại Sài Gòn: 4,631. tỷ đồng
- Lăn bánh tại các tỉnh khác: 4.612.tỷ đồng
- RX350 lăn bánh tại Hà Nội: 4 tỷ 815 triệu đồng
- RX350 lăn bánh tại Sài Gòn: 4.730. tỷ đồng
- Giá xe lăn bánh tại các tỉnh khác: 4.711tỷ đồng
Giá lăn bánh xe Lexus RX 350L
- Tại Hà Nội: 4 tỷ 715 triệu đồng
- RX350 lăn bánh tại Sài Gòn: 4,631. tỷ đồng
- Lăn bánh tại các tỉnh khác: 4.612.tỷ đồng
Màu xe?
- Lexus Rx350 có 6 tùy chọn màu: Titanium, Sonic Quartz, Graphite Black, Onyx, Deep Blue, Deep Metallic Bronze.
Thiết kế
Ngoại hình xe Lexus RX350
Lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng của Lexus được tạo điểm nhấn với các họa tiết hình chữ L cách điệu và viền thiết kế mới với cạnh cản trước mang đến một hình dáng thống nhất.
Đèn trước mảnh, kết hợp với cụm đèn hậu phía sau được thiết kế hình chữ L đặc trưng, đem lại vẻ ấn tượng sắc sảo cho ngoại thất của xe. Đèn gầm là một dải đèn LED đặt thấp.
Xe có chiều dài tổng thể 4.889 mm, bề ngang 1.894 mm, chiều cao 1.719 mm, chiều dài cơ sở 2.788 mm. Mâm xe của RX350 với thiết kế cá tính, trẻ trung kích thước 20 inch mạ chrome
Nội thất
Không gian bên trong RX350 vẫn không thay đổi nhiều so với đời xe trước. Nổi bật là màn hình giải trí 12.3 inch tích hợp Apple Car Play, Android Auto và trợ lý Alexa
Bảng táp lô ốp gỗ shimamoku, ghế bọc da semi-aniline cao cấp với vô lăng ba chấu thể thao được trang bị nhiều phím bấm tiện ích, màn hình trung tâm 12.3 inch, màn hình hiển thị thông tin trên kính chắn gió HUD kích thước lớn
Ghế ngồi
Hàng ghế thứ 2 trên Lexus RX350 rộng rãi cho 3 người ngồi, bọc da cao cấp đục lỗ thông hơi và có khả năng ngả sâu tạo sự thoải mái cho người ngồi. Cửa gió điều hoà riêng biệt cho người ngồi sau, 2 cổng sạc cho thiết bị thông minh, bệ tì tay tích hợp khay để cốc và ngăn để đồ.
Trang bị
Tiện nghi xe RX350 2022 có
- Chức năng ra lệnh bằng giọng nói để điều khiển các tác vụ
- Dàn âm thanh 9 loa của thương hiệu Mark Levinson
- Điều hoà tự động 2 vùng độc lập
- Ghế lái chỉnh điện nhớ 3 vị trí
Động cơ
Lexus RX350 2022 vận hành ấn tượng
Dưới nắp capo là động cơ xăng V6 hút khí tự nhiên dung tích 3.5 lít quen thuộc, cho công suất tối đa 295 mã lực và mô-men xoắn 363 Nm tại vòng tua 4.700 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 8 cấp có lẫy chuyển số
An toàn
RX350 2022 được trang bị công nghệ an toàn LSS+2
- Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)
- Điều khiển hành trình chủ động
- Hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
- Đèn pha tự động thích ứng tích hợp công nghệ quét tốc độ cao BladeScan AHS
Tính năng an toàn tiêu chuẩn
- Cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
- Theo dõi cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
- Ổn định thân xe VSC
- 10 túi khí SRS tiêu chuẩn
- Hệ thống treo tự động thích ứng AVS
Thông số xe Lexus RX350
Thương Hiệu | Lexus |
Tên xe | RX 350 2022 |
Giá lăn bánh ( Tỷ đồng) | 4.57- 4.67 |
Thông số thiết kế |
|
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Crossover |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4890 x 1895 x 1690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790 mm |
Không tải/toàn tải (kg) | 2035/2575 |
Vận hành |
|
Động cơ | Xăng V6 3.5L |
Dung tích công tác | 3,456 cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 72L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 296 mã lực tại 6300 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 370 Nm tại 4600-4700 vòng/phút |
Tăng tốc 0-100km/h | 7.9 giây |
Tốc độ tối đa | 200km/h |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Treo trước/sau | Macpherson/tay đòn kép |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió |
Tay lái trợ lực | Điện |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport, Sport+, Individual |
Cỡ lốp | 235/55R20 |
Tiêu hao nhiên liệu ( Theo công bố) |
|
Trong đô thị | 11.9L/100km |
Ngoài đô thị | 8.7L/100km |
Đường kết hợp | 9.9L/100km |