Cập nhật bảng giá xe Mazda 2 2022, giá lăn bánh, thông số, khuyến mãi, mẫu xe Mazda 2 có nhiều nét thiết kế tương tự như đàn anh Mazda 6 facelift và Mazda 3 mới đặc biệt là ở đầu xe.
Giới thiệu xe Mazda 2 giá lăn bánh phiên bản sedan và hatchback
Là một mẫu xe đô thị của Mazda, đã 6 năm kể từ khi phiên bản Mazda 2 hiện tại ra mắt, bên cạnh đó, với việc chỉ thuần chạy bằng nhiên liệu, khó có thể đối phó với các quy định về khí thải ngày càng khắt khe, chính vì vậy, ra mắt một phiên bản nâng cấp là cần thiết
Mazda2 2023 ra mắt lần này không có thay đổi nhiều về thiết kế ngoại hình, Mâm xe 16 inch được đổi sang màu sơn đen bóng, nội thất xe giữ nguyên cách bố trí , Mazda2 đã có thêm kết nối smartphone Apple Carplay không dây và thiết bị sạc không dây
Mazda 2 giá bao nhiêu?
Giá xe Mazda2 được sản xuất với 2 kiểu dáng: hatchback 5 cửa và sedan 4 cửa. Đối thủ cạnh tranh trên thị trường gồm có: Toyota Vios/Yaris, Honda City/Jazz, Ford Fiesta, Kia Soluto, Hyundai Accent,…
Giá xe Mazda 2 2023
BẢNG GIÁ XE MAZDA 2 MỚI NHẤT (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá xe | |||
Mazda2 1.5AT | 479 | |||
Mazda2 Luxury | 559 | |||
Mazda2 Premium | 599 | |||
Mazda2 Sport Luxury (HB) | 574 | |||
Mazda2 Sport Premium (HB) | 619 |
Giá lăn bánh xe Mazda2 bao nhiêu?
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE MAZDA 2 HÔM NAY (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản | |||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | |
Giá lăn bánh tạm tính Mazda2 1.5AT | 560 | 551 | 532 |
Giá lăn bánh tạm tính bản Luxury | 650 | 639 | 620 |
Giá lăn bánh tạm tính Mazda2 Premium | 695 | 683 | 664 |
Giá lăn bánh tạm tính Sport Luxury (HB) | 667 | 655 | 636 |
Giá lăn bánh tạm tính Sport Premium (HB) | 717 | 705 | 686 |
Màu xe?
Có 04 màu: Trắng, Bạc, Đỏ, Nâu Vàng
Thiết kếxe Mazda 2 2022
Phần cản trước của Mazda 2 mới đã được thiết kế lại tương tự như trên mãu xe đàn anh Mazda 6, đèn sương mù tròn trên thế hệ trước nay được thay thế bằng dải đèn LED kéo dài. Tân binh này cũng sở hữu cặp mâm hợp kim 16 inch kiểu dáng mới.
Trong khi đó cụm đèn pha được làm mỏng hơn với đèn LED HID hình tròn và cụm đèn báo rẽ vẫn được đặt ở vị trí như trên phiên bản cũ.
Nội Thất xe Mazda 2 2022
Khoang nội thất Mazda 2 2022 không có sự thay đổi đáng kể so với bản nâng cấp Có nghĩa là Mazda 2 vẫn có vô lăng ba chấu bọc da, màn hình thông tin giải trí đặt nhô cao trên bảng điều khiển, trang bị hệ thống MZD Connect.
An toàn
Về mặt an toàn, Mazda2 2022 vẫn cung cấp hệ thống:
- Hỗ trợ phanh trước SCBS-F
- Cảnh báo chệch làn đường LDWS
- Kiểm soát hành trình
- Hệ thống phát hiện điểm mù
- Cảnh báo phương tiện phía sau và hệ thống hiển thị khi lùi
Động cơ Mazda 2
Vì là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời (facelift),động cơ của Mazda 2 2022 cũng không có sự đổi mới. Xe vẫn sử dụng động cơ xăng 1.5 lít SkyActiv-G. Trong đó, động cơ 1.5 lít cho công suất tối đa 14 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 148 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp kèm lẫy chuyển số trên vô lăng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phiên bản Mazda 2 | 1.5L AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Chiều D x R x C (mm) | 4340 x 1695 x 1470 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2570 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 4.7 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1074 | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 1538 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 44 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 440 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
|
||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Chiếu gần | LED | |||
Đèn chạy ban ngày | • | LED | ||
Cân bằng góc chiếu | • | |||
Tự động bật, tự động bật/tắt | – | • | ||
Hệ thống đèn dầu thích ứng ALH | – | • | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | ||||
Điều chỉnh điện | • | |||
Gập điện | • | |||
Gạt mưa tự động | – | • | ||
|
||||
Chất liệu ghế | Nỉ-Fabric | Da-Leather | ||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | – | • | ||
Nút bấm khởi động – Start | • | |||
Kết nối AUX, USB | • | |||
Nối Bluetooth | – | • | ||
Kính chỉnh điện 1 chạm ghế lái | • | |||
3 tựa đầu hàng ghế sau, điều chỉnh độ cao | • | |||
Hệ thống loa | 4 | 6 | ||
Hệ thống Mazda connect | – | • | ||
Màn hình cảm ứng 7 inch | – | • | ||
Đầu DVD | – | • | ||
Tay lái bọc da | – | • | ||
Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói | – | • | ||
Kiểm soát hành trình | – | • | ||
Điều hoà tự động | – | • | ||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | – | • | ||
Thông số xe Mazda 2 về động cơ & vận hành |
||||
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | |||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 110/6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.000 | |||
Hộp số | 6AT | |||
Chế độ lái thể thao | • | |||
Kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | • | |||
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh | – | • | ||
Hệ thống treo trước | Loại MacPherson | |||
Treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp xe | 185/65R15 | 185/60R16 | ||
Đường kính mâm xe | 15 inch | 16 inch | ||
|
||||
Túi khí | 2 | 6 | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | |||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | • | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | |||
Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | • | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | • | |||
Kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | • | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | • | |||
Khoá cửa tự động khi vận hành | • | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | • | |||
Mã hoá chống sao chép chìa khoá | • | |||
Cảm biến lùi | – | • | ||
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | – | • | ||
Camera lùi | – | • | ||
Cảnh báo điểm mù BSM | – | • | ||
Hệ thống cảnh báo vật cắt ngang khi lùi RCTA | – | • | ||
Cảnh báo lệch làn LDWS | – | • | ||
Phanh thông minh trong thành phố trước và sau SCBS F&R | – | • | ||
Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA | – | • |