Giá xe Mazda CX-5 2023, khuyến mãi, giá lăn bánh, Thông số kỹ thuật, màu xe, thế hệ 6.5 CX-5 sẽ nhận được mức ưu đãi lên tới 100 triệu đồng.
Tầm quan trọng của CX-5 đối với thương hiệu Mazda chắc chắn được đặt lên hàng đầu, xét cho cùng, mẫu SUV cỡ trung này đã đạt được kết quả bán hàng tốt tại nhiều thị trường trên thế giới. CX-5 đã được 6 năm kể từ khi ra mắt lần đầu tiên tại Triển lãm ô tô Los Angeles vào tháng 11 năm 2016.
Theo chu kỳ sản phẩm của các loại xe nói chung, đây hẳn là thời điểm cho một cuộc thay đổi lớn, nhưng xuất xưởng nguyên bản. Chỉ trong năm 2021, các mẫu xe sửa đổi nhẹ sẽ được tung ra ở nhiều thị trường khác nhau
Tại Việt Nam Xe cx-5 “thế hệ 6.5” lần đầu được Thaco giới thiệu mẫu xe mới sẽ được trang bị thêm các công nghệ hiện đại, đang được tích hợp trên những dòng xe Mazda mới nhất, tương tự CX-8.
Xe CX-5 giá bao nhiêu?
Cụ thể giá bán xe CX-5 tại Việt Nam vẫn duy trì 2 phiên bản động cơ và 6 phiên bản trang bị
- + Mức giá rẻ nhất là phiên bản động cơ 2.0 là CX5 2.0 Deluxe AT có giá bán 839, 2.0 Luxury AT giá 879 triệu, và phiên bản 2.0 Premium AT có mức giá 919 triệu đồng,
- + Đối với phiên bản động cơ 2.5 là: Luxury AT giá 889 triệu, giá 2.5 Premium FWD là 999, và cao cấp nhất là CX5 2.5 Premium AWD giá 1.059 tỷ đồng
Giá xe Mazda CX-5 mới nhất
BẢNG GIÁ XE MAZDA CX5 NIÊM YẾT | |
Phiên bản | Giá (Triệu VNĐ) |
CX5 2.0 Deluxe AT | 839 |
CX5 2.0 Luxury AT | 879 |
CX5 2.0 Premium AT | 919 |
CX5 2.5 Luxury AT | 889 |
CX5 2.5 Premium FWD | 999 |
CX5 2.5 Premium AWD | 1059 |
Giá lăn bánh xe CX5?
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE MAZDA CX5 MỚI NHẤT | |||
Phiên bản | |||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | |
Giá lăn bánh tạm tính CX5 2.0 Deluxe AT | 965 | 948 | 929 |
Giá lăn bánh tạm tính CX5 2.0 Luxury AT | 1009 | 992 | 973 |
Giá lăn bánh tạm tính CX5 2.0 Premium AT | 1055 | 1037 | 1018 |
Giá lăn bánh tạm tính CX5 2.5 Luxury AT | 1021 | 1003 | 984 |
Giá lăn bánh tạm tính CX5 2.5 Premium FWD | 1144 | 1124 | 1105 |
Giá lăn bánh tạm tính CX5 2.5 Premium AWD | 1211 | 1190 | 1171 |
Màu xe?
- Có 06 màu: Đỏ, Trắng, Đen, Xanh Crystal, Nâu Titan, Xám Bạc
Thiết kế xe Mazda CX-5
Mazda CX-5 2022 sở hữu thiết kế hiện đại thể thao, nâng cấp nhiều trang bị tiện nghi an toàn, tăng tính thoải mái ở hàng ghế sau và mang đến khả năng vận hành tốt hơn với công nghệ GVC, gói hỗ trợ lái xe an toàn i-Activsense.
Phần đầu xe là điểm thay đổi lớn nhất của CX-5.
Lưới tản nhiệt phẳng phía trước áp dụng thiết kế ma trận ba chiều kết hợp viền chrome của lưới tản nhiệt cũng trở nên dày hơn lấy cảm hứng từ hình dáng chuyển động của loài báo trong tư thế săn mồi, Mazda CX-5 Mới mang vẻ ngoài cá tính, thể thao, hiện đại
Hệ thống đèn pha mới cho phép bạn phân biệt các mẫu xe cũ và mới . Đèn chiếu sáng ban ngày kép hình chữ “L” lần đầu tiên xuất hiện trên các mẫu xe Mazda
Phía thân xe CX-5 mới không có gì khác biệt so với đời cũ.
Thay đổi duy nhất là kiểu vành vẫn giữ nguyên kích thước 19 inch. Mẫu lốp là dòng Bridgestone ECOPIA H / L 422 plus Green Song Companion, thông số kỹ thuật là 225/55 R19, là loại lốp có lực cản thấp, tập trung vào bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng.
Thông số thiết kế:
Kích thước tổng thể D x R x C: 4.550 x 1.840 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 mm.Khoảng sáng gầm cao: 200 mm, bán kính quay vòng 5,46 m
Ở phía sau xe cx-5, thiết kế của cản sau đã được điều chỉnh ở một mức độ nhất định
Thiết kế tấm chắn dưới màu đen lớn hơn so với mẫu cũ. Để đồng nhất với đèn pha, cụm đèn hậu phía sau cũng được thay đổi cho phù hợp, hình chữ “L” kép tạo sự đồng nhất từ phía trước và phía sau, ngoài ra, đèn sương mù phía sau bố trí độc lập trên mẫu cũ được tích hợp vào đèn hậu phía sau.
Nội Thất xe cx-5 2022
Bước vào trong xe, thoạt nhìn, thiết kế nội thất của CX-5 mới không có gì thay đổi đáng kể so với mẫu cũ. Màn hình điều khiển trung tâm 7 inch bị chê trên mẫu cũ đã được nâng cấp lên 8,8 inch
CX-5 cũng được Mazda cung cấp nhiều công nghệ và trang bị đắt giá
Bảng đồng hồ đã thay đổi từ chế độ hiển thị dựa trên cơ học của mẫu cũ được bổ sung bằng LCD inch. Thông tin liên quan đến tốc độ và lái xe được tập trung trên màn hình này và hiệu ứng hiển thị là trực quan hơn.
Về không gian nội thất, đủ rộng rãi cho tài xế cao 1m65 ngồi ở hàng ghế đầu với hàng ghế sau
Ngoài ra CX5 còn bố trí các không gian lưu trữ chung cho đồ dùng cá nhân …điện thoại di động hoặc các vật dụng nhỏ
Thể tích khoang hành lý: 505L
Không gian cốp xe về mặt trực quan không khác gì mẫu cũ, hàng ghế sau hỗ trợ ngả theo tỷ lệ 4/6 và có chức năng chỉnh điện cho cửa hậu phía sau.
Tiện nghi trên CX5-2022
Ghế trước sưởi ấm/thông khí, ghế sau và vô lăng sưởi, chỉ khâu riêng vô lăng dành riêng cho mẫu xe này, màn hình hiển thị thông tin trên kính chắn gió, hệ thống đèn LED dọc nội thất, dàn âm thanh Bose 10 loa, camera 360 độ hay cảm biến đỗ xe trước/sau
Trang bị
- Điều hòa tự động hai vùng độc lập
- Cửa gió điều hòa ở chính giữa
- Nút bấm khởi động,chìa khóa thông minh
- Cửa kính chỉnh điện; gương chống chói tự động
- Cảm biến gạt mưa tự động; cửa sổ trời chỉnh điện
- Điều khiển hành trình Cruise Control.
- Hệ thống điều khiển Mazda Connect + màn hìnhcảm ứng 7 inch,
- Tích hợp đầu đĩa DVD với Radio, AUX, USB, Bluetooth.
- Âm thanh 6 loa tiêu chuẩn, 10 loa Bose trên phiên bản Luxury và Premium.
- Bản 2.5L Signature Premium có thêm màn hình hiển thị thông tin HUD.
Động cơ CX-5 xăng – 2.0L và 2.5L
- + Phiên bản 2.0AT 2WD: Động cơ xăng 2.0L (153 mã lực, 200 Nm), số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước
- + Bản 2.5AT 2WD/AWD: Động cơ xăng 2.5L (188 mã lực, 251 Nm), hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước/ 4 bánh …
Vận hành
Về khả năng vận hành, dù công suất tương đương với các dòng xe khác, tuy nhiên Mazda CX-5 lại nổi bật khi được trang bị động cơ SkyActiv-G mới, hệ thống dẫn động 4 bánh chủ động toàn thời gian (AWD), cùng với đó là hệ thống Dừng/Khởi động i-Stop duy nhất trong phân khúc, giúp tối ưu khả năng vận hành, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu
Hệ thống treo
Kết hợp hệ thống treo là hệ thống treo độc lập MacPherson phía trước và hệ thống treo độc lập đa liên kết phía sau
An toàn
- Hệ thống phanh thông minh (SCBS)
- Cảnh báo chệch làn đường (LDWS)
- Giám sát điểm mù (BSM)
- Cảnh báo giao thông phía sau (RCTA)
- Cảnh báo về sự chú ý của người lái xe (DAA)
Đánh giá xe CX-5 2022
Bản facelift giữa kỳ của Mazda CX-5 không có nhiều điểm nổi bật, vẫn còn những ưu và khuyết điểm. So với sự thay đổi nhỏ về thiết kế và cấu hình
ưu điểm
- + Nhiều công nghệ hỗ trợ an toàn được tích hợp
- + Cảm giác lái tốt
Nhược điểm xe cx-5
- – Khoang hành lý nhỏ
- – Giá bán khá cao
- – Giải trí ở mức vừa phải
Thông số Mazda CX-5
Bảng thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 | |||
Phiên bản Mazda CX5 | 2.0 Deluxe | 2.5 Luxury | Signature Premium AWD |
Thiết kế |
|||
Kiểu xe, Số chỗ ngồi | SUV 05 chỗ | ♦ | ♦ |
Khối lượng không tải/toàn tải (kg) | 1550/2000 | 1570/2020 | 1630/2080 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4550x 1840 x 1680 | ♦ | ♥ |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ♦ | ♦ |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ♦ | ♦ |
Động cơ |
|||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L | 2.0L | SkyActiv-G 2.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng | ♦ | ♦ |
Dung tích xi lanh (cc) | 1998 | ♦ | ♦ |
Công suất (Hp/rpm) | 154/6000 | 188/6000 | ♦ |
Momen xoắn (Nm/rpm) | 200/4000 | 252/4000 | 252/4000 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,46 | ♦ | ♦ |
Hộp số | 6AT | ♦ | ♦ |
Dẫn động | FWD | ♦ | ♦ |
thông số trang bị |
|||
Bánh xe | 225/55 R19 | ♦ | ♦ |
Dung tích bình xăng (lít) | 56 | 58 | 58 |
Hệ thống treo trước | McPherson | ♦ | ♦ |
Treo sau | Liên kết đa điểm | ♦ | ♦ |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | ♦ | ♦ |
Tay lái trợ lực | Điện | ♦ | ♦ |