Giá xe Peugeot 3008 2023 Thông số kỹ thuật, giá lăn bánh, màu xe phiên bản nâng cấp facelift với giá bán Peugeot 3008 AT (Active) là 1,039 và phiên bản 3008 AL (Allure) giá 1,159 tỷ đồng
Giới thiệu Peugeot 3008 giá xe lăn bánh, Thông số kỹ thuật
Khi nhắc đến chiếc SUV Peugeot 3008, Sự lãng mạn kiểu Pháp nhiều người sẽ nghĩ ngay đến sự trẻ trung của ngoại thất cũng như nội thất chất lượng cao vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc.
Có lẽ vì vậy dòng xe Peugeot luôn được định giá cao trong phân khúc, không có gì quá bất ngờ khi Peugeot 3008 mới có giá cao hơn các đối thủ. Phân khúc mà mẫu xe Peugeot hương đến không phải là số đông, mà là tệp khách hàng riêng biệt
Xe Peugeot 3008 nâng cấp gì?
- Có thiết kế đầu và đuôi xe thay đổi nhưng Peugeot 3008 mới lại dùng bộ vành như bản cũ.
- Phiên bản bán tại thị trường quốc tế cũng tương tự nhưng có thêm tùy chọn vành 19 inch. Bộ vành mẫu xe này đang sử dụng có kích thước 18 inch.
Xe Peugeot 3008 giá bao nhiêu?
Cập nhật giá xe Peugeot 3008 2022 mới nhất đang được bán ra tại Việt Nam gồm 03 phiên bản: Active có giá 1,039 tỷ đồng, Allure có giá 1,159 tỷ đồng và GT Line có giá 1,259 tỷ đồng cụ thể:
Giá xe Peugeot 3008 2023
BẢNG GIÁ PEUGEOT 3008 2023 MỚI NHẤT | |||
Phiên bản | Giá xe | ||
New Peugeot 3008 AT | 1.039 | ||
New Peugeot 3008 AL | 1.159 | ||
Peugeot 3008 GT | 1.259 |
Peugeot 3008 giá lăn bánh?
GIÁ LĂN BÁNH XE PEUGEOT 3008 MỚI NHẤT | |||
Khu vực | |||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | |
Giá lăn bánh tạm tính Peugeot 3008 AT | 1,155 | 1,135 | 1,116 |
Giá lăn bánh xe Peugeot 3008 AL | 1,284 | 1,262 | 1,243 |
Giá lăn bánh tạm tính Peugeot 3008 GT | 1,390 | 1,366 | 1,347 |
Màu xe?
- Có 06 màu: Cam, Đỏ, Xanh, Trắng Ngọc Trai, Xám, Đen
Thiết kế Peugeot 3008
Mặt trước của SUV Peugeot 3008 sử dụng tấm chắn nước kiểu lưới tản nhiệt nằm ngang mạ chrome ba chiều và cản trước với tấm chắn phía dưới màu bạc.đèn pha full LED công nghệ cao,
Bản nâng cấp mới của Peugeot 3008 2023 tập trung vào thiết kế ngoại thất, trong đó xe được trang bị đèn pha mới, đèn hậu LED đồ hoạ sắc sảo hơn trước
Thân xe được hình thành bởi những đường gân dập nổi cứng cáp, tôn lên dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ
Mâm xe 18 inch tiện mặt kim cương ,Ngoài ra, Peugeot 3008 được trang bị thanh gá nóc mới, ốp gương kính chiếu hậu, tay nắm cửa tối màu và có thêm cốp điện
Mặc dù bên hông xe sử dụng nhiều lớp nhựa đen chống xước nhưng may mắn là phần viền mạ crôm có diện tích lớn ở phía trên làm yếu đi khá nhiều cảm giác nhựa.
Là phiên bản facelift nên Peugeot 3008 vẫn duy trì kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.510 x 1.850 x 1.662 mm
Phía sau xe 3008 thon gọn với cụm đèn hậu dạng LED thiết kế sắc sảo
Thiết kế phần đuôi xe cũng đặc biệt khéo léo, chủ đạo với cửa sổ sơn đen, phần viền bên dưới kính chắn gió sau được thay thế bằng lớp sơn đen bóng cùng màu, trông tổng thể gọn gàng và có nhiều họa tiết hơn.
Ngoài ra Peugeot 3008 facelift còn được bổ sung thêm tính năng cốp điện có chế độ đá cốp rảnh tay, cảm biến đỗ xe trước sau.
Nội thất xe Peugeot 3008 2023
Ngồi vào trong xe phải nói nội thất của SUV Peugeot 3008 thiết kế trực quan và chi tiết, bảng điều khiển trung tâm có màn hình cảm ứng 8 inch, các nút điều khiển bàn phím piano và bảng điều khiển điều hòa người lái có thể dễ dàng điều khiển mọi cài đặt
Các nút bấm cơ học ở bảng điều khiển trung tâm duy trì thiết kế mô phỏng phím đàn piano
Cabin xe Peugeot 3008 nâng cấp vài hạng mục như màn hình hỗ trợ lái đồ hoạ mới sắc nét hơn, màn hình cảm ứng trung tâm lớn hơn, nâng từ 8 inch lên 10 inch có tích hợp thêm App Peugeot mới. Bên cạnh đó, Peugeot 3008 còn được nâng cấp thêm sạc điện thoại không dây mới.
Ghế lái sử dụng hỗn hợp hai chất liệu da và dệt,. Điều chỉnh điện 2 bộ nhớ, chức năng sưởi
Vô lăng 2 chấu bọc da độc nhất phân khúc, 2 lẫy chuyển số mang đến cảm giác lái thể thao, thú vị
Hàng ghế sau trên 3008 nâng cấp có chỗ để chân rất rộng rãi
Ghế hành khách Đi kèm là 3 tựa đầu, bệ tỳ tay cỡ lớn và cửa gió phục vụ riêng giúp hành khách cảm thấy thư giãn. không gian thoáng đãng nhờ lợi thế trục cơ sở dài 2.730 mm kết hợp cùng cửa sổ trời toàn cảnh
Không gian khoang hành lý
Chiếc SUV 3008 có dung tích tiêu chuẩn là 520 lít và sau khi gập hết hàng ghế sau là 1.482 lít, ghế hành khách có thể gập về phía trước và hoàn toàn bằng phẳng, đồng thời, chiều cao của sàn khoang hành lý có thể Điều chỉnh lên xuống, thuận tiện
Trang bị xe Peugeot 3008
Về trang bị Ở phiên bản nâng cấp mới, mẫu xe gầm cao này vẫn tiếp tục sử dụng hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn phụ thuộc, thiếu linh hoạt, êm ái và dễ tạo ra rung động
Trang bị tiêu chuẩn hai phiên bản xe Peugeot 3008
- – Đèn LED ban ngày dạng nanh sư tử
- – Đèn xe tự động bật/tắt, đèn chờ dẫn đường tự động
- – Gạt mưa tự động
- – Cốp sau đóng mở điện rảnh tay
- – Vô-lăng thể thao tích hợp lẫy chuyển số
- – Ghế lái điều chỉnh điện
- – Bảng đồng hồ lái màn hình kỹ thuật số 12,3 inch
- – Cần số điện tử
- – Giải trí kết nối Apple Carplay và Android Auto
- – Sạc điện thoại không dây
- – Điều hòa tự động 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau
- – Bệ tỳ tay tích hợp ngăn làm mát
- – Phanh tay điện tử
- – Cảnh báo áp suất lốp
- – Điều khiển hành trình và giới hạn tốc độ
- – Camera lùi 180 độ
Trang bị Khác biệt trang bị giữa hai phiên bản Peugeot 3008 Active/Allure
- – Đèn trước LED (Active) | Đèn trước LED Projector (Allure)
- – Gương chiếu hậu ngoài sơn đen (Active) | Gương chiếu hậu ngoài mạ crom (Allure)
- – Đèn hậu LED(Active) | Đèn hậu LED hiệu ứng 3D (Allure)
- – Chất liệu bọc ghế da phối vải (Active) | Ghế da ClAudia (Allure)
- – Ốp nội thất Vân carbon (Active) | Ốp nội thất Brumeo Compier (Allure)
- – Màn hình trung tâm 8 inch (Active) | Màn hình trung tâm 10 inch (Allure)
- – Cảm biến đỗ xe phía sau (Active) | Cảm biến đỗ xe Trước + Sau (Allure)
Xe Peugeot 3008 Allure có
- + Đèn xe tự động cân bằng góc chiếu
- + Gương chiếu hậu tự động điều chỉnh khi vào số lùi, tích hợp đèn chào logo Peugeot
- + Ghế hàng khách phía trước chỉnh điện
- + Hệ thống định vị & dẫn dường
- + Cửa sổ trời toàn cảnh
- + Đèn trang trí nội thất
- + Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
- + Hỗ trợ giữ làn đường
- + Hệ thống nhận diện biển báo tốc độ
- Nhắc nhở người lái tập trung
- + Cảnh báo điểm mù
An toàn Peugeot 3008 gồm:
Mẫu xe sở hữu cảm biến đỗ xe phía trước và gói an toàn ADAS bao gồm các tính năng hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo điểm mù, nhận diện biển báo giới hạn tốc độ và nhắc nhở người lái tập trung.
- + 6 túi khí
- + Cảm biến đỗ xe phía sau
- + Camera lùi 180 độ với giả lập 2 bên
- + Cảnh báo thời gian lái xe
- + Điều khiển hành trình & giới hạn tốc độ
- + Cảm biến đỗ xe phía trước
- + Gói an toàn ADAS bao gồm: Hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo điểm mù, nhận diện biển báo giới hạn tốc độ & nhắc nhớ người lái tập trung.
- + Chức năng bảo vệ trẻ em
Động cơ xe Peugeot 3008 – 1.6L tăng áp
Tại Việt Nam, Peugeot 3008 2023 được trang bị động cơ tăng áp 1.6L THP kết hợp với hộp số tự động 6 cấp EAT6 và hệ dẫn động cầu trước, giúp sản sinh công suất 165 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 245 Nm.
Sức mạnh được truyền xuống cầu trước (FWD), thông qua hộp số tự động 6 cấp, xe đi kèm với các chế độ lái khác nhau như chế độ lái thể thao (Sport Mode) cho phản ứng chân ga nhạy, đi cùng với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng.
HỘP SỐ EAT6 **
Thời điểm chuyển số phù hợp. Tích hợp công nghệ QuickShift giúp chuyển số nhanh và mượt mà.
CHÊ ĐỘ LÁI – ADVANCED GRIP CONTROL
- Tiêu chuẩn: Hoạt động tiêu chuẩn. Phù hợp sử dụng hàng ngày.
- + Chế độ đường tuyết: Tối ưu lực bám đường của bánh xe trên cung đường trơn trượt.
- + Bùn: Cân bằng hiệu năng 2 bánh xe, giúp xe thoát lầy.
- + Đường cát: Tác động thêm momen xoắn lên cả 2 bánh xe, cho phép xe di chuyển tới phía trước, giảm tỷ lệ trượt cát.
- + Chế độ ESP OFF: Hệ thống tự động kích hoạt chế độ Tiêu chuẩn khi tốc độ đạt trên 50km/h nhằm để đảm bảo an toàn
Thông số kỹ thuật xe Peugeot 3008
Mẫu xe | Peugeot 3008 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước DxRxC | 4.510 x 1.850 x 1.662 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.730 mm |
Khoảng sáng gầm | 165 mm |
Động cơ | 1.6L THP, Euro 6 |
Dung tích động cơ | 1.599 cc |
Công suất cực đại | 165Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 240Nm / 4000 rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6L/100km |
Lốp xe | 225/55R18 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 53L |