Giá xe Peugeot 5008 2022, thông số kỹ thuật, màu xe, giá lăn bánh Phiên bản mới nhất của mẫu SUV được ra mắt tại Việt Nam với thiết kế đẹp mắt cùng hàng loạt trang bị hiện đại.
Giới thiệu Peugeot 5008 2022 giá xe, Thông số kỹ thuật
Phải nói rằng Peugeot 5008 sau khi nâng cấp nhỏ thực sự quyến rũ hơn, và thậm chí còn tạo ra ảo giác về một cuộc thay đổi lớn. những tinh chỉnh đã khiến chiếc xe này trở nên khác biệt so với các thế hệ trước. Peugeot liên tiếp kết hợp các yếu tố gia đình vào mẫu xe này, cho dù đó là đèn hậu và logo sư tử, cùng với mặt trước của xe sắc nét hơn
Tại Việt Nam Peugeot 5008 ra mắt 7 chỗ ngồi dạng 5+2,được bổ sung thêm 1 phiên bản giá rẻ hơn với tên gọi GT, trong khi bản còn lại sử dụng tên AL để phân biệt
Peugeot 5008 giá bao nhiêu?
Về giá xe Peugeot 5008 2022 tại Việt Nam với 2 phiên bản AL và GT giá bán lần lượt 1 tỷ 289 triệu đồng và 1 tỷ 304 triệu đồng.Xe có tới 6 màu sắc lựa chọn gồm: Cam Metallic, Đỏ Sensation, Xanh Emerald, Trắng Pearl, Xám Platinum, Đen Nera.
Giá Peugeot 5008 2022
BẢNG GIÁ PEUGEOT 5008 (tỷ đồng) | ||
Phiên bản | Giá xe | |
Peugeot 5008 GT (Grand Tourisme) | 1,304 | |
Peugeot 5008 AL (Allure) | 1,189 |
Peugeot 5008 giá lăn bánh?
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE PEUGEOT 5008 (tỷ VNĐ) | ||||
Khu vực | ||||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
|
1,364 | 1,339 | 1,320 | |
|
1,486 | 1,460 | 1,441 |
Màu xe?
- 05 màu gồm: Đỏ, Xanh, Trắng Ngọc Trai, Xám, Đen
Thiết kế Peugeot 5008 2022
Xe có thiết kế tương tự người anh em Peugeot 3008, tuy nhiên mẫu 3008 đã được cập nhật lên phiên bản mới hơn. Peugeot 5008 được trang bị hệ thống âm thanh Focal 10 loa, màn hình điện tử sau vô-lăng, ghế có chức năng massage, cửa sổ trời toàn cảnh và gói công nghệ an toàn tiên tiến với các tính năng cảnh báo điểm mù, định tâm làn đường…
Phía trước xe, đèn ban ngày tạo điểm nhấn với hiệu ứng “nanh sư tử”
Peugeot 5008 được trang bị lưới tản nhiệt tràn viền hiện đại, đèn chiếu sáng công nghệ LED tích hợp thấu kính khuếch đại, có tính năng tự động điều chỉnh độ cao và mở rộng theo góc đánh lái
Thông số thiết kế
Peugeot 5008 có chiều dài tổng thể lớn (4,670 mm), điểm xuyết từ thân đến hông xe là các thanh chrome kéo dài. Xe được trang bị mâm hợp kim phay xước 18-inch phong cách Detroit.
Ở phần đuôi xe
Peugeot 5008 sở hữu cụm đèn hậu sắc sảo với công nghệ LED Kinh sau bọc trong lớp kính màu khói với hiệu ứng móng vuốt sư tử 3D,Xe cũng sở hữu hệ thống mở cốp thông minh bằng cảm biến tích hợp bằng chân
Trang bị Ngoại thất Peugeot 5008 2022
Phiên bản | 5008 Tiêu chuẩn | 5008 Cao cấp |
Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiều xa | ||
Đèn LED ban ngày | Có | |
Đèn pha tự động | ||
Đèn sương mù | LED | |
Cụm đèn sau | ||
Gương gập điện | Có | |
Gương chỉnh điện | ||
Sấy gương | ||
Gương tích hợp xi nhan | ||
Gạt mưa phía sau | ||
Gạt mưa tự động | ||
Đóng mở cốp điện | Không | |
Mở cốp rảnh tay | ||
Cửa hít | ||
Ăng ten | Thường | |
Tay nắm cửa | Mạ Chrome | |
Ống xả | Đơn |
New Peugeot 5008 – Nội Thất
Bên trong nội thất, New Peugeot 5008 gây ấn tượng với trải nghiệm New i-Cockpit, ngôn ngữ thiết kế hướng đến người dùng và mô phỏng khoang lái phi cơ đặc trưng của thương hiệu
Xe có vô lăng D-Cut trên và dưới
Phía sau vô-lăng là màn hình kỹ thuật số HUD ngang tầm mắt, có kích thước 12,3-inch hiển thị trực quan và đầy đủ thông tin vận hành.
Lấy cảm hứng từ những phím đàn piano, xe được trang bị hệ thống phím chức năng với 7 nút bấm và cần số điện tử, đặt dưới màn hình cảm ứng trung tâm 10-inch sắc nét.
Với nội thất ghế da Claudia cao cấp
Peugeot 5008 2022 sở hữu khả năng chỉnh điện ở ghế trước, gập 60:40 ở hàng ghế thứ hai. Đặc biệt, xe được kết hợp tính năng Magic Flat, hàng ghế thứ ba có thể linh hoạt gập phẳng hoặc tháo rời.
SUV 5 + 2 chỗ thì không đòi hỏi quá cao, hàng ghế thứ 3 chưa hạ khoang chứa đồ rộng 780L
Nếu ở trang thái 5 chỗ ngồi sau khi gập ghế hoàn toàn lên múcư 1.940L trên 5008
Tiện nghi xe Peugeot 5008
Hệ thống tiện nghi trên Peugeot 5008 2022 bao gồm: cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, gương chiếu hậu chống chói tự động, 4 cửa sổ chỉnh điện với cảm ứng vật cản và cửa sổ toàn cảnh panorama…
Phiên bản | 5008 Tiêu chuẩn | Peugeot 5008 Cao cấp |
Vô lăng bọc da | Có | |
Kiểu dáng vô lăng | 2 chấu vát đáy thể thao | |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay | |
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số 12.3 inch | |
Lẫy chuyển số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | ||
Chất liệu ghế | Da | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | |
Hàng ghế thứ 3 | 2 ghế gập, tháo rời được |
Peugeot 5008 – tiết kiệm xăng
Xe sử dụng động cơ tăng áp 1.6L THP với mô-men xoắn đại 245 Nm tại vòng tua 1.400 vòng/phút, kết hợp với động cơ là hộp số tự động 6 cấp EAT6. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình chỉ 6,87 lít/100 km.
Xe có khả năng đạt vận tốc tối đa 205 km/h. Tính năng hỗ trợ đi địa hình Grip Control
Vận hành
Nếu 3008 hoặc thậm chí là 2008 vẫn giữ được cảm giác lái đặc trưng của mẫu xe Pháp, thì rõ ràng 5008 đang hướng tới sự thoải mái tối đa cho hành khách, hệ thống treo thủy lực thương hiệu Citroën của Pháp giúp vận hành nhẹ nhàng êm ái
2022 Peugeot 5008 – An Toàn
Mẫu xe New Peugeot 5008 được duy trì tính năng Advanced Grip Control và hỗ trợ xuống dốc HADC giúp xe kiểm soát lực bám và bứt phá trong mọi điều kiện vận hành
Các hệ thống an toàn trên xe Peugeot 5008 gồm;
- + 6 túi khí,
- + Phanh tay điện tử,
- + Hệ thống phanh ABS, ESP, ASR,
- + Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường,
- + Nhận diện biển báo giao thông,
- + Ga tự động cruise control tích hợp giới hạn tốc độ,
- + Cảnh báo điểm mù
- + Áp suất lốp,
- + Khởi hành ngang dốc và xuống dốc
- + Camera lùi 180 độ
- + Cảm biến trước và sau xe
- + Khóa trẻ em ISOFIX.
Thông số Peugeot 5008 2022
Phiên bản | Peugeot 5008 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Dáng xe | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4670 x 1855 x 1655 mm |
Chiều dài cơ sở | 2840 mm |
Không tải/toàn tải (kg) | 1570/2200 |
Động cơ | Turbo xăng, dung tích 1.6L |
Dung tích công tác | 1.598 cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 56L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 165 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 245 Nm tại 1400-4000 vòng/phút |
Tăng tốc 0-100 km/h | 9.8 giây |
Tốc độ tối đa | 205 km/h |
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Độc lập kiểu MacPherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Cỡ lốp | 225/55R18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 6.4 L/100 km |
Điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập |
Túi khí | 6 |