Giá xe Porsche Macan 2022, giá lăn bánh, màu xe, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Thế hệ mới Porsche Macan với 04 biến thể đầu tiên là Macan và Macan S với công suất mạnh mã và trải nghiệm lái đậm chất Porsche. MacanTurbo với sức mạnh 435 mã lực đến từ động cơ V6 tăng áp kép.
Porsche Macan giá bao nhiêu?
Tại Việt Nam, Porsche Macan 2022 sẽ được phân phối chính hãng với 4 phiên bản gồm Macan Tiêu chuẩn, Macan T, Macan S và Macan GTS, đi kèm giá bán tương ứng 2,99 – 3,23 – 3,81 – 4,70 tỷ đồng.
Giá xe Porsche Macan 2022
Porsche Macan 2022 chính thức ra mắt thị trường Việt: Có 4 bản, giá từ 2,99 tỷ đồng
Phiên bản | Giá niêm yết |
Macan | 2.992 |
Macan T | 3.234 |
Macan S | 3.817 |
Macan GTS | 4.708 |
Porsche Macan giá lăn bánh?
Phiên bản | |||
Hà Nội | HCM | Các tỉnh | |
|
3.381 | 3.321 | 3.303 |
|
3.652 | 3.587 | 3.569 |
|
4.305 | 4.228 | 4.210 |
|
5.302 | 5.208 | 5.190 |
Màu xe?
- Có 08 màu: Đen, trắng, đỏ, xanh lục, xanh dương, xám, bạc, xanh lam.
Thiết kế xe Porsche Macan 2022
So với phiên bản cũ, Porsche Macan 2022 không còn phiên bản Turbo cao cấp nhất nhưng có thêm bản Macan T lần đầu xuất hiện trong danh mục sản phẩm, hứa hẹn sẽ thu hút được nhiều khách hàng Việt hơn.
Là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời tiếp theo, Macan 2022 tiếp tục nhận được những thay đổi nhỏ ở thiết kế. Cụ thể, hốc gió mới ở đầu xe giờ đây có thêm dải nhựa màu đen bao quanh, 3 khe gió đặt ở đáy cản dưới được kết hợp thành một dải ngang liền mạch hơn, dải đèn LED ban ngày được đặt ở vị trí cao hơn.
Ở phía đuôi, cản sau cũng được làm mới, khu vực đặt biển số sử dụng tông đen thay vì sơn đồng màu thân như cũ. Ngoài ra, Porsche Macan 2022 còn có đến 7 lựa chọn mâm xe thiết kế khác nhau với kích thước từ 19 inch đến 21 inch
Nội Thất xe Macan
Di chuyển vào trong, nội thất của Porsche Macan 2022 đi theo phong cách hiện đại, trẻ trung và đậm chất thể thao, với một chiếc đồng hồ analog nằm ở chính giữa táp-lô mang tính nhận diện thương hiệu. Các phím bấm cảm ứng điều khiển hệ thống điều hòa và hệ thống thông tin giải trí nằm gọn gàng hai bên cần số, tạo cảm giác gọn gàng và dễ sử dụng hơn.
Tiện nghi xe Porsche Macan 2022
Giống như thiết kế bên ngoài, Porsche cũng cung cấp cho khách hàng nhiều gói trang trí tùy chọn cho khoang cabin của Macan như nội thất ốp sợi carbon và ghế ngồi bọc da Race-Tex với đường chỉ khâu tương phản.
- Màn hình thông tin giải trí 10.9 inch
- Công nghệ điều khiển bằng giọng nói
- Porsche Communication Management (PCM).hỗ trợ kết nối 4G LTE và một đầu đọc thẻ SIM.
- Hệ thống âm thanh Bose cao cấp
Vận hành & hộp số Porsche Macan 2022
Về truyền động, phiên bản Tiêu chuẩn và Macan T được trang bị động cơ 2.0L, cho công suất 261 mã lực và 400 Nm mô-men xoắn. Trong khi đó, Macan S và Macan GTS sử dụng máy tăng áp kép 2.9L cho sức mạnh lần lượt là 375 mã lực / 520 Nm và 414 mã lực / 550 Nm. Cả 4 phiên bản đều kết hợp với hộp số 7 cấp.
Hệ thống dẫn động bốn bánh của xe được điều hành bởi hệ thống kiểm soát lực kéo (Porsche Traction Management). Với sức mạnh này, Porsche Macan Turbo có khả năng tăng tốc từ vị trí đứng yên lên 100 km/h chỉ trong 4,3 giây. Tốc độ tối đa mà xe có thể đạt được là 270 km/h khi được trang bị gói nâng cấp Sport Chrono
An toàn xe Macan
Bên cạnh việc nâng cấp động cơ, hệ thống phanh của Macan Turbo cũng được nâng cấp với công nghệ phủ bề mặt mới của Porsche (Porsche Surface Coated)
- Hành trình kiểm soát giới hạn tốc độ
- Điều khiển & kiểm soát lực kéo vector cao cấp
- Khoá vi sai (ABD)
- Chống trượt (ASR)
- Camera 360
- Trợ lực tay lái cảm ứng theo tốc độ
- Khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát xuống dốc
- Cảm biến áp suất lốp
- 07 túi khí
Xe cũng có thể được trang bị hệ thống phanh gốm – carbon composite, hệ thống treo khí nén cùng công nghệ phân bổ lực kéo vector thông qua dạng tùy chọn. Mâm xe 20 inch được trang bị tiêu chuẩn.
Thông số xe Macan
Thông số | Porsche Macan | Macan S | Macan Turbo |
Thân xe | |||
D x R x C (mm) | 4.696 x 2.098 x 1.624 | 4.696 x 2.098 x 1.609 | 4.684 x 1.926 x 2.807 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.807 | ||
Hệ số kéo (cW) | 0,35 | 0,37 | |
Tự trọng (kg) | 1.795 | 1.865 | 1.945 |
Tải trọng cho phép (kg) | 2.510 | 2.580 | |
Thể tích khoang hành lý (L) | 500 | 488 | |
Thể tích bình xăng (L) | 65 | 75 | |
Động cơ | |||
Số xi-lanh | 4 | 6 | |
Dung tích | 1.984 | 2.995 | 2.894 |
Bố trí động cơ | Đặt trước | ||
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 252 @ 5.000 – 6.800 | 354 @ 5.400 – 6.400 | 434 @ 5.700 – 6.600 |
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 370 @ 1.600 – 4.500 | 480 @ 1.360 – 4.800 | 550 @ 1.800 – 5.600 |
Vận hành | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 227 | 254 | 270 |
Tăng tốc 0-100 km/h | 6,7s | 5,3s | 4,5 |
Tăng tốc 0-160 km/h | 17,1s | 13s | 10,5s |
Khả năng vượt tốc (80-120 km/h) | 4,8s | 3,6s | 2,9s |
Hệ truyền động | |||
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép | ||
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian | ||
Tiêu thụ xăng | |||
Đô thị (lít/100km) | 11,3 | 12,2 | |
Ngoài đô thị (lít/100km) | 7,5 | 8,4 | |
Kết hợp (lít/100km) | 8,9 | 9,8 |