Giá xe Suzuki Swift 2022, Thông số, màu xe, giá lăn bánh, Mẫu xe ô tô mới New Swift năm 2022 ra mắt phiên bản là GLX với giá bán 549 và phiên bản cũ là 499 triệu đồng.
Giới thiệu Suzuki Swift 2022, giá xe, Thông số kỹ thuật, Lăn bánh
Nói đến Swift là một mẫu xe cỡ nhỏ được người tiêu dùng trẻ rất ưa chuộng bởi kiểu dáng thể thao, nhỏ và linh hoạt. Điều quan trọng nhất là Suzuki Swift độ tin cậy cao, bảo dưỡng rẻ, ít hao xăng
Tất nhiên, khuyết điểm của Suzuki Swift cũng rất rõ ràng, đó là chất liệu nội thất chưa phù hợp với xu hướng, mang cảm giác toàn nhựa, thiếu sự mềm mại cả. Tuy nhiên New Swift 2022 thuộc thế hệ thứ 5 nâng cấp giữa vòng đời với những cải tiến về thiết kế và tính năng trang bị
Swift 2022 giá bao nhiêu?
Tại Việt Nam trong năm 2022 mẫu xe Swift hiện chỉ phân phối một phiên bản duy nhất là GLX. có giá bán 549 triệu đồng theo đó lăn bánh dao động từ 616 đến 646 triệu đồng tùy địa phương.
Giá xe Suzuki Swift 2022
BẢNG GIÁ SUZUKI SWIFT 2022 | ||
Phiên bản | Giá xe | Thực tế |
Suzuki Swift GLX (Euro5) | 549,9 | 559,9 (+10) |
Suzuki Swift giá lăn bánh
Giá xe Swift GLX niêm yết: 559,9 Triệu
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE SUZUKI SWIFT MỚI NHẤT | ||||
Khu vực | ||||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
|
651 | 640 | 621 |
Màu xe & trang bị
- New Swift có 05 màu gồm: màu xanh dương, màu bạc, màu trắng, màu đỏ và màu xám
- Trang bị: Đèn Led trước sau, 04 Phanh đĩa, Màn hình 10 inch tích hợp camera de, Cruise Control, Bluetooch, Khởi động Start/Stop, Điều hòa tự động
Suzuki Swift thiết kế mới
Là một chiếc xe cỡ nhỏ, thân xe tương đối nhỏ gọn các đường nét trên cơ thể vẫn rất rõ ràng, một đường gân thẳng tắp chạy qua phía trước và phía sau nhằm cải thiện tính thời trang của chiếc xe mới Phần đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu dạng LED cỡ lớn
Mẫu xe Suzuki Swift 2022 sở hữu thiết kế ngoại thất thay đổi
Xe được trang bị cụm đèn pha halogen tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED (trên phiên bản GLX), đèn sương mù tích hợp ở cản trước.
Khá nhiều điểm mới có thể nhận ra ở ngoại thất xe Hệ thống lưới tản nhiệt tổ ong mở rộng ăn sâu tới cản trước.
Suzuki Swift 2022 có thiết kế hiện đại và cứng cáp hơn trước đây. Kích thước tổng thể ngắn hơn 10 mm nhưng trục cơ sở lại được nới rộng 20 mm. Các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 mm. Chiều dài cơ sở 2.450 mm.
Khối lượng không tải của xe nhẹ hơn đáng kể nhờ khung gầm HEARTECH, còn 920 kg với bản cao cấp và 895 kg đối với bản tiêu chuẩn.
Bộ khung gầm mới có độ cứng cao hơn với hình dạng cong liên tục và ít khớp nối hơn. Bên cạnh đó, phần trên và dưới thân xe được thiết kế bằng thép chịu lực cao giúp tăng cường độ cứng
Vành xe 16 inch phay xước kết hợp 2 tông màu, đi cùng lốp 185/55R16. Bản cao cấp có 4 đĩa phanh trong khi bản tiêu chuẩn chỉ có 2 đĩa trước
Đèn chiếu hậu LED
Ở phía sau, đánh giá về đường nét tổng thể của chiếc xe mới, chiếc xe mới có thể sẽ tiếp tục hình dáng tổng thể của chiếc xe hiện tại, và các đường nét ở đèn hậu hai bên được bo tròn hơn
Swift 2022 – nội thất
Tương tự như thiết kế ngoại thất, không gian bên trong xe cũng sở hữu thiết kế khác biệt với người tiền nhiệmPhiên bản GLX của mẫu Swift được trang bị hệ thống màn hình thông tin giải trí cảm ứng LCD 7 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto và hệ thống kết nối như USB, HDMI, Bluetooth.
Nội thất thiên hướng thể thao.
Ghế nỉ được thiết kế ôm người. Giữa hàng ghế trước còn có bệ tì tay. Ghế đều chỉnh cơ. Vật liệu ốp hoàn thiện chủ yếu là nhựa.
Vô-lăng bọc da, vát đáy phẳng
Vô-lăng tích hợp nhiều nút bấm hơn trước, đáng chú ý có nút chỉnh ga tự động (Cruise Control). Điều hòa tự động với 3 núm xoay thiết kế khá tinh tế, trong đó có 1 ô tròn là màn hình hiển thị nhiệt độ.
Hàng ghế sau khá rộng trên swift
Khoang hành lý rộng hơn với Chế độ gập 2 ghế ở hàng ghế thứ 2 giúp bạn linh hoạt khi chở thêm nhiều hành lý
New Swift 2022 được trang bị
Phiên bản | Swift GL ngừng bán | Swift GLX (Euro5) | |
Trang bị bên trong Nội thất | |||
Vô lăng 3 chấu | Urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đèn trần cabin phía trước | Có | ||
Tấm che nắng | Ghế lái với ngăn đựng vé | Có | |
Ghế phụ với gương soi | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | |
Hai bên hành khách | – | Có | |
Hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1) | Có | ||
Hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2) | Có | ||
Cổng 12V | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | Đen | Crôm | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái | Điều chỉnh độ cao | |
Ghế phụ | Túi đựng đồ sau ghế | ||
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | Có | |
Gối đầu rời 3 vị trí | Có | ||
Tiện nghi trên Suzuki Swift | |||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | – | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | – | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch | – | Có |
Loa trước | Có | ||
Loa sau | – | Có | |
Loa phụ phía trước | – | Có | |
Cửa điều khiển điện trước/sau | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
Màn hình giải trí trung tâm 7 inch và âm thanh 6 loa. Hệ thống đề nổ bằng nút bấm\
Suzuki Swift 2022 tiết kiệm xăng
Swift 2021 mới có động cơ loại nhỏ hơn, 4 xy-lanh, dung tích 1,2 lít, cho công suất 82 mã lực và mô-men xoắn 113 Nm, kết hợp số tự động vô cấp. Suzuki tự tin công bố Swift có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất phân khúc.
động cơ 82 mã lực
An toàn xe Swift 2022
Theo đó mẫu xe này có hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA), camera lùi và 2 túi khí cụ thể gồm có;
- +2 túi khí an toàn phía trước
- +Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX
- +Khóa an toàn cho trẻ em
- +Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- +Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- + Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
- + Đèn báo dừng phanh trên cao.
- +Cruise Control
- + Hệ thống chống trộm
Thông số Suzuki Swift
Bảng Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift | |||
Phiên bản | Swift GL ngừng bán | Swift GLX | |
|
|||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.840 x 1.735 x 1.495 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.520 | |
Sau | 1.520 | 1.525 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,8 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 120 | ||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 895 – 920 | |
Toàn tải | 1.365 | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 37 | ||
Dung tích khoang hành lý (lít) | Tối đa | 918 | |
Khi gập ghế sau | 556 | ||
Khi dựng ghế sau | 242 | ||
Thông sốvề Động cơ | |||
Kiểu động cơ | Xăng1,2 lít, K12M | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | 1.197 | ||
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) | 73,0 x 71,5 | ||
Tỷ số nén | 11,0 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 61 @ 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 113 @ 4.200 | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Trong đô thị | 3,67 | |
Ngoài đô thị | 4,65 | ||
Hỗn hợp | 6,34 | ||
Hộp số | CVT – Tự động vô cấp | ||
Dẫn động | 2WD | ||
Khung gầm |
|||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng và Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt | Màu đen | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||
Lốp xe | 185/55R16 | ||
Mâm xe | Hợp kim | ||
Lốp và mâm xe dự phòng | T135/70R15 + Mâm thép | ||
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | LED | |
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Sau | 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | chỉnh điện | chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
về Trang bị an toàn | |||
2 túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước | Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | |
Sau | 3 điểm | ||
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2 | Có | ||
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có |