Giá xe ô tô Suzuki XL7 , thông số kỹ thuật, giá lăn bánh, màu xe, XL7 mới nhất, mẫu xe 7 chỗ là sự kết hợp giữa khả năng vận hành vượt trội, ngoại hình cá tính và khoang nội thất tiện nghi
XE 7 CHỖ XL7 – CHUẨN KHÍ THẢI EURO5 CỦA SUZUKI
Phiên bản 7 chỗ Suzuki XL7 dành cho gia đình MPV lai SUV như: Mitsubishi Xpander Cross, Honda BR-V hay Toyota Rush. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam
Giá bán;
Xe XL7 2022 giá bao nhiêu?
Suzuki XL7 là mẫu Xe 7 chỗ giá rẻ bán chạy nhất tại Việt Nam cụ thể trong năm 2022 Giá bán xe XL7 niêm yết ở mức 589 triệu đồng đối với phiên bản ghế da + 10 triệu đồng, ngoài ra còn có thêm phiên bản đặc biệt Suzuki XL7 Sport Limited
Giá xe Suzuki XL7 2022
BẢNG GIÁ SUZUKI XL7 2022 | |
Phiên bản | Giá xe |
Suzuki XL7 GLX (Euro5) | 599,9 |
Suzuki XL7 GLX (ghế da Euro5) | 609,9 |
Suzuki XL7 Sport Limited (Euro5) | 639,9 |
Giá lăn bánh các phiên bản XL7 2022 như sau:
Giá lăn bánh Xe XL7 GLX ghế nỉ
- Giá lăn bánh tham khảo tại Hà Nội:~ 695
- Giá lăn bánh bản GLX ghế nỉ tại TP.HCM: 683
- Giá lăn bánh XL7 GLX ghế nỉ tại Tỉnh: 670
Giá lăn bánh SUZUKI XL7 GLX ghế da
- Giá lăn bánh tại Hà Nội:706 triệu
- Giá lăn bánh tại TP.HCM: 694
- Giá lăn bánh tại Tỉnh: 681
Giá lăn bánh XL7 Sport Limited
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 740
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP.HCM: 727
- Giá lăn bánh XL7 Sport Limited tại Tỉnh: 714
Màu xe:
- Xe Xl7 2022 Có 06 màu ngoại thất gồm: Cam, Khaki, Đỏ rượu, Xám, Trắng, Đen
Thiết kế;
ô TÔ Suzuki XL7 sở hữu thiết kế khỏe khoắn và cá tính ,Phần đầu xe trông sắc nét với cụm đèn pha LED đi cùng đèn chiếu sáng ban ngày nổi bật. Lưới tản nhiệt được mạ chrome sáng bóng, cản trước và các chi tiết chắn bùn đều mang vẻ thể thao.
Bên cạnh đó, đèn pha LED dạng phản quang cũng mang đến sự cuốn hút cũng như gia tăng ánh sáng cho người lái
kết hợp cùng hai thanh giá nóc tăng độ thể thao.
Thân Xe 7 chỗ XL7 được trang bị bộ mâm hợp kim 16 inch,
Thiết kế đuôi xe Suzuki XL7 2022
Ảnh hưởng của đàn em Ertiga, cụm đèn hậu hình chữ L giống như trên các mẫu xe quen thuộc tại Việt Nam nhưXpander, Honda Cr-v, Volvo XC60.
Nối giữa hai đèn pha là một dải crôm và một tấm nhựa to bản màu đen, bên trên có logo chữ S của Suzuki.
Cụm đèn hậu lớn hình chữ L mang thiết kế ba chiều độc đáo với đèn đuôi LED và đèn dừng.
Ở bên trong cabin, dù chia sẻ chung phần lớn thiết kế nội thất nhưng phiên bản cao cấp nhất của Maruti XL6 trông cũng không sang trọng bằng do các chi tiết ốp của chiếc xe được đổi thành nhựa màu đen bóng thay vì giả vân gỗ như Ertiga
Khoang Cabin xe XL7 GLX ghế da
Hàng ghế băng thứ 2 của xl7 2022
Nội thất xe 7 chỗ Suzuki XL7 2022 được bố trí hợp lý với 3 hàng ghế đủ cho 7 người lớn. Ghế hành khách được thay bằng 2 ghế độc lập có tì tay
Cốp xe rộng rãi trên xl7
Tiện nghi
- + Màn hình giải trí cảm ứng trung tâm 10 inch,
- + Máy lạnh chỉnh cơ phía sau,
- + Điều hòa tự động phía trước,
- + Khởi động nút bấm,
- + Vô lăng dạng D-Cut
- + Bảng đồng hồ đường viền màu đỏ, mặt đồng hồ nền xám,
- + Gương chiếu hậu bên trong chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm,
- + Ổ cắm phụ kiện ở mỗi hàng ghế…
Động cơ;
Đánh giá xe xl7 – Vận hành 103 mã lực
Suzuki XL7 2022 trang bị khối động cơ xăng 4 xy lanh, dung tích 1.5L, cho công suất tối đa 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 138 Nm tại 4.400 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 4 cấp.
Hộp số 4 cấp AT
Ngoài ra, xe XL7 2022 còn được gia cố thêm vật liệu cách âm và hấp thụ tiếng ồn, nhằm mang đến không gian nội thất yên tĩnh và thoải mái cho người ngồi bên trong xe.
An toàn;
Trên xe SUZUKI XL7 sở hữu nhiều công nghệ như:
- +Cân bằng điện tử (ESP®),
- +Khởi hành ngang dốc (HHC),
- + Chống bó cứng phanh ABS,
- + Phân phối lực phanh điện tử EBD,
- + Camera lùi
- + Cảm biến đậu xe.
- + Hệ thống túi khí SRS,
- + Ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX.
Thông số xe SUZUKI XL7
Sau đây là thông số kỹ thuật gồm giá lăn bánh, màu xe, khuyến mãi xe suzuki xl7 mới nhất
Thông số |
Suzuki XL7 |
Khuyến mãi: 50% lệ phí trước bạ,tương đương 29,5 triệu đồng | |
Kích thước (D x R x C) (mm) | 4.450 x 1.775 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 |
Khoảng cách bánh xe trước /sau (mm) | 1.515/1.530 |
Gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Dung tích bình xăng (L) | 45 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.175 |
Toàn tải (kg) | 1.730 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 153 – 550 |
Thông số động cơ |
|
Động cơ | K15B |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.462 |
Số xy-lanh | 4 |
Số van | 16 |
Đường kính xy-lanh x khoảng chạy piston (mm) | 74 x 85 |
Tỷ số nén | 10.5 |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 77 @ 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 138 @ 4.400 |
Hộp số | 4AT |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Thông số trang bị |
|
Phanh trước / sau | Đĩa thông gió /Tang trống |
Mâm xe | Hợp kim 5 chấu kép 16 inch |
Lốp xe | 195/60R16 |
Hệ thống treo trước/ treo sau | MacPherson /Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Tiết kiệm xăng |
|
Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (L/100km) | 6.39 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong/ngoài đô thị | 7.99 /5.47 (L/100km) |
Liên quan: Giá xe attrage