Đánh giá xe Toyota Corolla Altis 2022, giá bao nhiêu, thông số kỹ thuật, thông tin giảm giá xe Toyota Corolla Altis tại việt Nam sẽ có 3 phiên bản gồm: G, V và HV tương tự như Toyota Corolla Cross với giá bán dự kiến lần lượt là 750 triệu đồng, 860 triệu đồng và 950 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis 2022, giá xe, Thông số kỹ thuật, lăn bánh
Toyota vừa công bố phiên bản sedan của dòng xe Toyota Corolla mới Đây là mẫu xe sử dụng cấu trúc TNGA bao gồm động cơ Dynamic Force cho hiệu suất tốt hơn cùng hộp số Direct-Shift CVT để cải thiện khả năng đề-pa của chiếc xe.
Giá bán
Toyota Corolla Altis 2022 giá bao nhiêu?
Về giá bán xe Toyota Corolla Altis 2022 có 3 phiên bản giá bán xe chênh lệch bởi các màu sắc khác nhau giao động từ 719 đến 868 triệu đồng Các phiên bản gồm:
Giá xe Toyota Corolla Altis 2022
- (ĐVT triệu VND)
GIÁ TOYOTA COROLLA ALTIS 2022 | |
Mẫu xe | Giá xe |
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) | 868 |
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) | 860 |
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) | 773 |
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) | 765 |
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) | 727 |
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) | 719 |
Ưu điểm xe Altis là gì?
+ Nội thất khá rộng rãi do kích thước lớn hơn bản cũ
+ Trang bị tương đối về tiện nghi, công nghệ an toàn
+ Vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
+ ít mất giá khí đổi xe
Nhược điểm xe?
- Chưa có nhiều đột phá về Thiết kế
- Giá bán khá cao
Toyota Corolla Altis có giá lăn bánh bao nhiêu?
Trong năm 2022 Toyota Altis có giá lăn bánh trong khoảng từ 780 triệu đồng đến 863. triệu đồng tùy vào nơi đăng ký xe và phiên bản xe.
Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) giá lăn bánh tạm tính
- Hà Nội: 994.497.000
- TP.HCM:977.137.000
- Tỉnh:958.137.000
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) tạm tính
- Hà Nội:985.537.000
- TP.HCM:968.337.000<
- Tỉnh:949.337.000
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính
- Hà Nội: 888.097.000
- TP.HCM: 872.637.000
- Tỉnh: 853.637.000
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính
- Hà Nội: 836.577.000
- TP.HCM: 822.037.000
- Tỉnh: 803.037.000
Thiết kếNgoại thất xe Toyota Corolla Altis 2022
Dựa trên cơ sở model cấu hình hạng trung SE CVT trước đó, phiên bản Toyota Corolla Altit đã được trang trí lại tổng thể để trông “ngầu” hơn.
Đầu xe
Các chi tiết ngoại thất như lưới tản nhiệt, chụp pô, gương hậu, tay nắm cửa, viền các cửa kính, tem, cánh đuôi và bộ mâm 18 inch. Riêng những chiếc xe với kiểu thân hatchback còn có đèn pha viền đen bên trong.
Thông số thiết kế
Thế hệ mới của Toyota Corolla Altis có kích thước tổng thể là 4.640 mm x 1.780 x 1.435 mm (D x R x C), dài hơn 10 mm, rộng hơn 5 mm và thấp hơn 45 mm so với đời cũ, được phát triển dựa trên cơ sở gầm bệ Toyota New Global Architecture (TNGA) tương tự như Camry.
Đuôi xe
Một số thay đổi nhỏ về ngoại hình như phần mũi nhô ra phía trước ngắn hơn 33 mm, phần đuôi dài hơn 13 mm, chiều cao giảm bớt 20 mm. Mui xe cũng giảm 36 mm giúp người lái có tầm nhìn tốt hơn nhờ động cơ được làm thấp hơn.
An toàn
Toyota Corolla Altis mới trang bị các tính năng an toàn như
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống treo trước MacPherson
- Cân bằng điện tử (VSC)
- Kiểm soát lực kéo (TRC)
- 7 túi khí tiêu chuẩn
- Khung gầm Toyota New Global Architecture (TNGA),
Động cơ vận hành xe Toyota Corolla Altis 2022
Tại Việt Nam, Toyota Corolla Altis năm 2022 hiện đang được bán ra với 2 phiên bản sử dụng động cơ xăng, dung tích 1.8L, cho công suất tối đa 138 mã lực đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT. Điều này giúp xe hoạt động êm ái, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số Toyota Corolla Altis
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis |
||
Hãng SX | Toyota | |
Tên xe | Corolla Altis | |
Phiên bản xe Corolla Altis |
1.8G CVT | 1.8E CVT |
Thông số thiết kế xe |
||
Kích thước DxRxC (mm) | 4620 x 1775 x 1460 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.4 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1290 | |
Bảng thông số kỹ thuật động cơ |
||
Loại động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Mã động cơ | 2ZR-FE | |
Hộp số | CVT | |
Công suất tối đa kW (mã lực) @ vòng/phút | 103(138)/6400 | |
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút | 173/4000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.6 | |
Đường hỗn hợp (L/100km) | 6.5 | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5.2 | |
Trang bị Toyota Corolla Altis |
||
Hệ thống treo trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | |
Kích thước bánh xe | 215/45R17 | 205/55R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | |
Số túi khí | 7 |