Giá xe Honda Vario 125 2023 lăn bánh, màu xe, thông số kỹ thuật xe ga Vario 125/ 150 là một trong những mẫu xe ăn khách của Honda nhưng chưa được phân phối chính hãng tại Việt Nam.
Giới thiệu Honda Vario 125 giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật
Mẫu xe ga HONDA Vario đã tạo nên cơn sốt, sở hữu vẻ ngoài hầm hố và hiện đại đây cũng là mẫu xe ga thể thao, còn có tên gọi khác ở một số thị trường Vario 125, Vario 150 (tại thị trường Thái Lan, xe có tên Click 125i, Click 150i)
Xe Vario 125 giá bao nhiêu?
Hiện mẫu xe Honda Vario 125 2023 được nhập khẩu từ Indonesia gồm phiên bản Honda Vario125/ Vario 150 và phiên bản phân phối chính hãng Vario 160 mới được Honda VN ra mắt giá bán Vario 125 2023 bản tiêu chuẩn là 44,9 triệu đồng, bản cao cấp giá từ 47,9 – 49 triệu đồng,. đây là mức giá bán tại các đại lý tư nhân nên đôi khi có chênh lệch
Giá bán & màu xe VARIO 125 2023
Giá xe Vario 125 2023 màu Đỏ bóng (bản không có dừng 3s) | 45.000.000VNĐ |
Giá xe Vario 125 2023 màu Đen bóng (bản không có dừng 3s) | 45.000.000VNĐ |
Giá xe Vario 125 2023 Đen nhám (bản có dừng 3s) | 49.500.000VNĐ |
Giá xe Vario 125 2023 Trắng nhám (bản có dừng 3s) | 49.500.000VNĐ |
Giá xe Vario 125 2023 Xanh mâm đồng (bản có dừng 3s) | 49.500.000VNĐ |
Giá lăn bánh xe Vario 125 2023
Bảng giá lăn bánh tạm tính Vario 125 hôm nay | |
Phiên bản | Lăn bánh 2023 |
Giá lăn bánh Vario 125 2023 bản CBS màu Trắng Bóng | 49.200.000 |
Giá xe Vario 125 2023 bản CBS màu Đỏ Bóng | 49.200.000 |
Vario 125 2023 bản CBS - ISS màu Trắng Nhám | 53.700.000 |
Giá xe Vario 125 bản CBS - ISS màu Xanh Nhám | 53.700.000 |
Vario 125 2023 bản CBS - ISS màu Đen Nhám | 53.700.000 |
Xe Vario 150 giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Vario 150 mới nhất hôm nay | ||
Phiên bản & màu xe | Giá đại lý | Lăn bánh |
Vario 150 Đỏ nhám | 70.000.000 | 76.700.000 |
Vario 150 Đen mâm vàng | 70.000.000 | 76.700.000 |
Giá xe Vario 150 Bạc, Nâu | 70.000.000 | 76.700.000 |
Vario 150 Đen đỏ, trắng đỏ | 49.500.000 | 53.700.000 |
#1. Thiết kế xe Vario 125 2023
Honda Vario 125 2023 thế hệ mới nhất trong mặt thiết kế. Mẫu xe này gây được ấn tượng lớn từ phần tạo hình mặt nạ phía trước. Phần đầu xe được tạo hình phần khung khá giống với phần đầu xe Honda CBR1000. Với một nét hầm hố, giữ dằn nhờ vào việc bổ sung một số đường dập nổi trên phần mặt nạ trước.
Đầu xe
Phần mặt nạ trước của một mẫu tay ga cũng sẽ lớn hơn so với một chiếc Super Bike. Ở đó, người ta bổ sung thêm cho Honda Vario 125 một cặp đèn LED định vị ban ngày có thiết kế khá ấn tượng.
Ngoài một dải LED chính kéo dài 2/3 chiều dài mặt nạ trước từ dưới lên. Phần đèn LED này còn có thêm 5 ô vuông nhỏ. Cũng là những dải ô vuông tạo hình từ bóng LED. Mang tới cho Honda Vario 125 một phần đầu xe khá hiện đại
Thông số thiết kế
Kích thước xe lần lượt là 1921 x 683 x 1096mm, chiều cao yên và khoảng sáng gầm xe lần lượt đạt mức 769 mm và 132 mm, không chênh lệch nhiều so với một chiếc xe tay ga phổ thông thuộc phân khúc này. Trọng lượng xe là 109 kg nên có thể gọi là hạng nhẹ.
Đồng hồ Vario 125
Cốp xe 18L đủ không gian chứa mũ bảo hiểm và Bình xăng có dung tích 5.5L, nhỏ hơn một chút so với PCX
Mâm xe là loại mâm đúc 14 inch,Kích thước lốp không săm 80 / 90-14 ở phía trước và 90 / 90-14 ở phía sau.
#2. Tiết kiệm xăng xe Vario 125 2023
Xe Vario 125 được trang bị động cơ 124,8cc xi-lanh đơn 4 kỳ, SOHC, hai van, làm mát bằng nước và động cơ có logo eSP+. Phiên bản 125 cc (có đường kính là 52,4 mm x 57,9 mm) có công suất cực đại 8,2 kw (khoảng 11,1 mã lực)
XE Vario 125 Tiết kiệm xăng 1,89 lít/100km
Tiện ích xe Vario 125 2023
- Khóa thông minh Smartkey
- Hệ thống Idling Stop
- Đá chống tắt máy
- Đèn pha Full LED & Demi Led cỡ lớn.
- Đồng hồ hiển thị LCD TFT
- 2 hộc để đồ phía trước xe
- Sạc USB loại DC 12V tiện lợi
- Cảnh báo bình điện và nhắc nhở thay dầu động cơ
#3. Đánh giá xe Vario 125
Ưu điểm
- Ngoại hình đẹp mắt
- Nhỏ gọn phù hợp Nam/nữ
- Nhiều tiện ích cần thiết: đèn full LED ,đồng hồ kỹ thuật số hiện đại
- Động cơ eSP tiết kiệm xăng
Nhược điểm
- Chưa có phanh ABS
- Chưa được phân phối chính hãng
#4. Thông số Vario 125 2023
Phiên bản | Vario 125 2023 | Vario 125 2019 |
Động cơ | 1 xi lanh,PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch | ♦ |
Dung tích | 124,3 cc | ♦ |
Công suất | 13,1 HP (9,7 kW) @ 8.500rpm | 12,4 HP @ 8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 13.4 Nm @ 5.000rpm | 12,8 Nm @ 5.000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp | ♦ |
Phun xăng | Phun xăng điện tử FI | ♦ |
Khởi động | Khởi động điện | ♦ |