Giá xe Vespa GTS 125, thông số kỹ thuật, giá lăn bánh Hãng xe Italy đã giới thiệu phiên bản Vespa GTS mới, dung tích xi-lanh 125 cc. Đây là những sản phẩm được áp dụng nhiều công nghệ mới của Piaggio
Giới thiệu Vespa GTS giá xe, Thông số kỹ thuật
Vespa đã tung ra thị trường phiên bản nâng cấp. Dòng sản phẩm Vespa GTS 125 đầu tiên của thế hệ xe tay ga này được sản xuất vào năm 2007, như vậy dòng xe máy Vespa gts 125 đã tròn 16 tuổi.
Vespa GTS 125 là mẫu xe tay ga nổi bật với nhiều tiện ích vượt trội cùng thiết kế mẫu mã được cải tiến thật hiện đại, nâng cấp đổi mới vượt trội qua từng phiên bản giúp ch o người dùng có sự trải nghiệm thật tuyệt vời cũng như cảm nhận sự khác biệt rõ nét so với các dòng xe tay ga đời mới khác.
Giá xe Vespa GTS bao nhiêu?
Vespa GTS ABS gồm 03 phiên bản động cơ là 125 , 150cc và GTS 300cc , Riêng phiên bản Vespa GTS 125 hiện được bán với giá dao động 93 triệu đồng lắp ráp trong nước (đã bao gồm VAT)
Giá xe Vespa GTS 125
- ĐVT: Triệu đồng
Mẫu xe | Giá xe 2023 |
Vespa GTS 125 | 92.6 |
Vespa GTS 125 giá lăn bánh
- Giá xe: 92.600.000VNĐ
- Thuế & Phí: 4.630.000/4.000.000VNĐ
- Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
- Tổng cộng giá lăn bánh: 101.296.000VNĐ
Màu xe?
- Có 5 màu gồm: Đỏ, Đen, Trắng, Vàng và Bạc
Tiêu hao nhiên liệu VESPA GTS 125?
Mức tiêu thụ nhiên liệu của VESPA GTS 125 là 2,40 l/100 km
Thiết kế Vespa GTS 125
Mẫu xe ga Vespa GTS 125 ABS Khác với các dòng xe khác như LX, Primavera hay Sprint, do sở hữu ngoại hình khá đồ sộ
Phần đầu xe được tích hợp thêm đèn LED chạy ban ngày,
Vespa GTS Supper đặc biệt hướng đến khách hàng là nam giới, Xe GTS có nhiều chi tiết được thiết kế nam tính hơn dù vẫn giữ lại những đường cong đặc trưng của Vespa.
Vespa GTS 125 thiết kế đèn xi-nhan, đèn pha, khe gió trước không thay đổi
GTS vẫn giữ nguyên phần yếm lớn, được thiết kế đơn giản hơn với những thanh crom hình chữ V, rất thanh lịch và cao cấp. Kích thước tổng thể của Vespa GTS lớn hơn so với những mẫu xe Vespa khác
Một nét đặc trưng đối với các mẫu xe Vespa vẫn được giữ nguyên là hệ khung sườn bằng thép liền khối,
Ưu điểm của hệ khung thép liền khối chính là mang đến cảm giác chắc chắn, ổn định khi vận hành.
Các cụm phím bấm cũng tương tự, theo phong cách cổ điển Vespa mà không phải là hiện đại, mặc dù có một số thay đổi để phù hợp hơn với điều kiện khí hậu và giao thông Việt Nam
Trang bị trên GTS 125
- Hệ thống “Start&Stop”
- Động cơ IGET
- Hệ thống cảm biến nghiêng
An toàn xe Vespa GTS 125
Để tăng sự an toàn cho xe, ngoài việc sử dụng lốp kích thước 12 inch, trang bị phanh đĩa cả hai bánh. Ngoài ra Vespa GTS đã được trang bị hệ thống khoá chống trộm Immobilizer tích hợp ngay trên chìa khoá, rút chìa ra là hệ thống kích hoạt. Ngoài ra, đi kèm với chìa khoá này là một remote cho phép tìm xe trong bãi và mở cốp nhanh.
Hệ thống treo Vespa GTS 125
Hệ thống treo, giảm xóc và bánh xe | |
---|---|
Khung gầm | Khung gầm hình ống được gia cố bằng các mối hàn |
treo trước | Phuộc trước thủy lực với lò xo cuộn và giảm chấn thủy lực. |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo có giảm chấn thủy lực kép. tải trước có thể điều chỉnh |
lốp trước/Sau | 120/70-12 / 130/70-12 |
Thắng trước/Sau | Phanh đĩa có ABS |
bánh xe | Bánh xe hợp kim nhôm |
Động cơ GTS 125, 124,5cc, 11.6 mã lực
Vespa GTS 125 2021 sử dụng động cơ 3 van, 4 thì, 124,5cc, phun xăng điện tử, sản sinh công suất tối đa 11.6 mã lực/7.550 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm/6.000 vòng/phút
Nhiều người có thể sẽ nghi ngờ về khả năng vận hành của mẫu Vespa thể thao này, bởi thân xe lớn mà chỉ sử dụng động cơ dung tích 125cc.
Vận hành
Tốc độ tối đa của VESPA GTS 125 là 101,0 km/h Thân xe được thiết kế liền khối và có trọng lượng khá nặng, nên hiện tượng bay, rung xe khi chạy ở những dải vận tốc cao hơn 60 km/h không hề xảy ra, mà có lẽ xe càng chạy nhanh càng mang đến sự thích thú cho người lái.
Thông số GTS 125cc
Thông số kỹ thuật xe Vespa GTS Super 125cc | |||
---|---|---|---|
ĐỘNG CƠ | Kiểu động cơ | i-get xi lanh đơn, 4 kì, 4 van với hệ thống dừng tạm thời “Start & Stop” | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Dung tích xi lanh | 124,7 cc | ||
Công suất cực đại | 9 KW/8.250 vòng/phút | ||
Mô-mem xoắn cực đại | 11.5 Nm/6000 vòng/phút | ||
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng dung dịch | ||
Hệ thống truyền động | Tự động/ Vô cấp | ||
THÂN XE | Giảm xóc trước | Giảm chấn đơn kết hợp với lò xo ống lồng | |
sau | hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS hai kênh | ||
Phanh trước | đĩa đường kính 220 mm | ||
sau | Phanh đĩa đường kính 220 mm | ||
Lốp trước | Không săm 120/70 – 12″ | ||
Sau | Lốp không săm 130/70 – 12″ | ||
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | Chiều dài | 1.950 mm | |
Chiều rộng | 740 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 1.350 mm | ||
Dung tích bình xăng | 7 (+- 0.5) lít | ||
Trọng lượng GTS 125 | 160,0 kg . |