Giá xe VinFast LUX SA2.0 2022 giá bán, lăn bánh thông số kỹ thuật, khuyến mãi, giảm giá mới nhất Cùng thuộc phân khúc SUV 7 chỗ và cùng tầm giá,
Giới thiệu
Bảng giá xe Vinfast LUX SA2.0 2022, lăn bánh, Thông số
Là dòng xe SUV VinFast Lux SA2.0 luôn nhận được nhiều sự quan tâm của thị trường ô tô trong nước nói chung và thế giới nói riêng, cả về thiết kế, giá bán, khả năng vận hành cũng như các tính năng và tiện nghi được trang bị trên xe cạnh tranh chung phân khúc SUV 7 chỗ với Toyota Fortuner, Ford Everest, Nissan Terra, Hyundai Santa Fe,…
Giá bán
VinFast Lux SA2.0 2022 giá bao nhiêu?
Từ năm 2022, VinFast chính thức nâng thời gian bảo hành cho xe Lux SA2.0 đã và sẽ bán ra thị trường lên thành 10 năm hoặc 200.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước) hiện các đại lý vẫn bán ra với 3 phiên bản là VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn, nâng cao, và phiên bản cao cấp theo đó bảng giá xe VinFast Lux SA2.0 và giá lăn bánh như sau:
Giá xe VinFast Lux SA2.0 & Khuyến mãi như sau:
- ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bản | Giá xe |
Lăn bánh & Khuyến mãi |
|
Trả góp ưu đãi |
Trả thẳng |
||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.552.090.000 | 1.162.490.000 | 1.026.165.000 |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.642.968.000 | 1.263.240.000 | 1.118.840.000 |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.835.693.000 | 1.432.625.000 | 1.271.600.000 |
Thiết kế
Ngoai thất xe Vinfast LUX SA2.0
Sở hữu kích thước tổng thể và chiều dài cơ sở lớn hơn đáng kể, do đó Vinfast LUX SA2.0 không chỉ trông bề thế hơn, mà còn mang lại một không gian nội thất có phần rộng rãi, thoải mái hơn.
Trang bị ngoại thất
Vinfast LUX SA2.0 có tích hợp chế độ đèn chờ dẫn đường, tắt chậm, thuận tiện hơn khi tắt máy vào nhà trong đêm tối. Lúc này, dù xe đã tắt máy và đóng cửa nhưng đèn pha vẫn sẽ sáng trong một khoảng thời gian nhất định, đủ để chủ xe di chuyển vào trong nhà; còn trên SantaFe có thêm chức năng điều chỉnh tự động
Các trang bị như đèn ban ngày, đèn sương mù, cảm biến gạt mưa tự động. la-zăng 19 inch, gương chiếu hậu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương… đèn sương mù trên Vinfast LUX SA2.0 có thêm chức năng chiếu góc. Gương chiếu hậu trên mẫu xe thương hiệu Việt cũng hiện đại hơn với chức năng điều chỉnh khi vào số lùi
*Nội thất:
Theo đó, trên trang bị vô-lăng loại 3 chấu, bọc da và có tích hợp các nút bấm điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay và điều khiển hành trình
Ghế xe sử dụng chất liệu da tổng hợp, 2 ghế trước chỉnh điện, ghế sau có 3 tựa đầu và gác tay
Tiện nghi
Về hệ thống thông tin giải trí trên mẫu xe của Vinfast được trang bị màn hình cảm ứng 10.4 inch và 8 loa, ngoài ra còn có thêm màn hình đa thông tin 7 inch trên đồng hồ lái
Hệ thống điều hòa trên xe đều là loại tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau. Trên Vinfast LUX SA2.0 có thêm tính năng lọc không khí bằng ion.
Động cơ
Sức mạnh vận hành xe Vinfast LUX SA 2.0 2022
Mẫu xe của Vinfast có khả năng vận hành mạnh mẽ hơn với sức mạnh động cơ vượt trội. Có lẽ đây cũng là nguyên nhân cho việc định giá cao hơn trên Vinfast LUX SA2.0 là loại dẫn động cầu trước, khách hàng muốn có hệ dẫn động AWD phải chi thêm tiền
*An toàn:
- Hệ thống phanh ABS, EBD, BA,
- Cân bằng điện tử
- Khởi hành ngang dốc
- Phanh tay điện tử
- Hệ thống chống trượt
- 6 túi khí.
Thông số
Bảng Thông số kỹ thuật xe VinFast Lux SA2.0
Phiên bản VinFast Lux SA2.0 |
Tiêu chuẩn | Lux SA2.0 Cao cấp | ||
|
||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | |||
|
||||
Động cơ | 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |||
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 2140/710 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 228 @ 5.000 – 6.000 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 350 @ 1.750 – 4.500 | |||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | |||
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Hai cầu (AWD) | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10.46 | 15.81 | ||
Tiêu thụ ngoài đô thị (L/100km) | 7.18 | 8.01 | ||
Mức tiêu thụ kết hợp (L/100km) | 8.39 | 10.92 | ||
|
||||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier | ||
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 20 inch | ||
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |||
Túi khí | 06 túi |