Giá xe Yamaha FreeGo 2022, thông số kỹ thuật, giá lăn bánh, màu xe ở phiên bản mới bán tại Việt Nam, FreeGo S mang tới cho người sử dụng những trang bị tiện dụng và hiện đại hàng đầu
Đánh giá Xe ga Yamaha FreeGo 125 2022
Yamaha mới đây đã đưa ra bản cập nhật mới nhất cho chiếc tay ga FreeGo với hai phiên bản là FreeGo S ABS 2022 với màu bạc Pretige Silver và FreeGo 125 tiêu chuẩn với 4 màu sắc mới.
Giá bán;
Xe FreeGo giá bao nhiêu?
Trong năm 2022 giá bán xe FreeGo mới nhất Tại thị trường Việt Nam do Yamaha công bố hiện đang được bán với 02 phiên bản là tiêu chuẩn Và cao cấp Freego S tương đương mức giá 29.400.000 VNĐ và 33.300.000 VNĐ (Đã VAT, chưa tính các khoản thuế phí khác)
Giá xe Yamaha FreeGo 2022 mới nhất tại Việt Nam
Tại Việt Nam giá xe Yamaha FreeGo 2022 có 2 phiên bản Tiêu chuẩn và Cao cấp, giá bán lần lượt là 29,4 triệu và 33,3 triệu đồng./.
- ĐVT Triệu VND
FreeGo S 125 ABS | 33.300 |
FreeGo 125 tiêu chuẩn | 29.400 |
FreeGo 125 giá lăn bánh
- Giá lăn bánh tạm tính FreeGo S Giao động từ 36.510 triệu VNĐ
- Giá lăn bánh tạm tính FreeGo bản tiêu chuẩn giao động 32.210
Màu xe:
- Xe FreeGo125 tiêu chuẩn: Đỏ, Trắng, Xanh Dương
- FreeGo S gồm : Đen Nhám, Xám Nhám, Xanh Nhám
Thông số xe Freego
Thông số thiết kế
- Kích thước (DxRxC): 1.905 x 690 x 1.110 mm
- Khoảng cách trục bánh xe: 1.275 mm
- Độ cao gầm xe: 135 mm
- Chiều cao yên: 780 mm
- Dung tích bình xăng: 4,2 lít
- Dung tích cốp: 25 lít
- Khối lượng: 100 kg (FreeGo), 102 kg (FreeGo S)
Thông số trang bị
- Kích thước lốp trước/ Sau: 100/90-12 59J / 110/90-12 64L (không săm)
- Phuộc trước / sau: Phuộc ống lồng /Giảm chấn dầu và lò xo
- Phanh trước: Đĩa đơn, piston đơn
- Sau: Tang trống
Thông số kỹ thuật Freego về động cơ
- Động cơ: Blue Core, 4 thì, làm mát không khí, 1 xy-lanh
- Dung tích xy-lanh: 125 cc
- Kích thước xy-lanh: 52.4 x 57.9 mm
- Tỉ số nén: 9.5:1
- Hệ thống làm mát:Không khí
- Công suất tối đa: 9,4 mã lực @ 8.000 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 9,5 Nm @ 5.500 vòng/phút
- Loại truyền động: Dây đai, CVT biến thiên vô cấp
- Hệ thống khởi động: Điện
Đánh giá xe Yamaha Freego về Thiết kế
Ngoài việc sử dụng các màu sắc và hoạt tiết khác biệt thì thiết kế của Yamaha FreeGo 2022 cũng có sự khác biệt
FreeGo 2022 vẫn duy trì thiết kế nhỏ gọn với kích thước tổng thể 1905 x 690 x 1100 (mm), chiều dài cơ sở là 1275mm và độ cao yên 778mm. Xe có tổng khối lượng ướt là 100kg, trong đó dung tích bình xăng là 4.2 lít
Yên xe dài hơn
Thông số thiết kế
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm |
Độ cao yên xe | 780 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.275 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Trọng lượng ướt | 100 kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 25 |
Trang bị & an toàn
FreeGo 2022 cũng được trang bị đồng hồ LCD toàn phần hiển thị màu, bình xăng phía trước, trang bi chìa khóa thông minh và có kèm cổng sạc điện thoại tiện dụng
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 90 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 80 mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 100/90 – 12 59J (Không săm) |
Lốp sau | 110/90 – 12 64L (Không săm) |
Đèn trước | LED |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
Cốp xe rộng hơn
Ngoài ra, FreeGo 2022 cũng có cốp rộng 25 lít giúp người dùng có thể chứa khá nhiều đồ đạc. Xe được trang bị lốp không săm cả trước sau với kích thước lần lượt là 100/90 – 12M/C 59J, 110/90-12M/C 64L. Trong khi sử dụng giảm xóc trước giảm chấn dầu, thì ở phía sau FreeGo 2021 được trang bị giảm xóc lò xo đơn
An toàn
Xe cũng được trang bị phanh đĩa trước và tang trống sau, trong đó phiên bản FreeGo S ABS được tích hợp hệ thống chống bó cứng phanh an toàn.
Về Động cơ xe Freego 125
Loại | Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC |
Bố trí xi lanh | Xy – lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 125cc |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 × 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,5 N·m (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 2,03 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,420 – 0,810 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |