Giá xe Xe Moto Yamaha R3 , thông số kỹ thuật, Mẫu xe Moto Yamaha R3 hay còn gọi là YZF-R3 được Yamaha Việt Nam đưa về và phân phối tại thị trường
Giới thiệu Yamaha R3 giá xe, lăn bánh, thông số kỹ thuật
Dựa trên DNA của siêu phẩm đường đua Yamaha YZF-M1 nên có thể thấy ngoại hình chính là điểm hấp dẫn lớn nhất của xe R3 với ngươi sử dụng. Toàn thân xe từ mặt nạ trước với đèn pha LED kép, bộ quây với những đường cắt xẻ thể thao và bình xăng được làm to bè đều mang đậm phong cách thể thao, không có nhiều chi tiết thừa.
Yamaha R3 giá bao nhiêu?
Trước đó Sau thị trường châu Âu và Mỹ, Yamaha R3. Tại Việt Nam hiện đang được phân phối chính hãng với giá 139 triệu đồng
Giá xe R3 & lăn bánh
Mẫu xe | Giá xe R3 đề xuất | Thực tế | Giá lăn bánh tạm tính |
Giá xe R3 | 129.000.000 | 129.000.000 | 139.500.000 |
Màu xe?
- Hiện mẫu xe R3 đang bán tại Việt Nam với 04 màu Xanh xám, Đen xám, Xanh, Đen
Thiết kế Xe Yamaha R3 – đậm chất sportbike
Yamaha R3 2021 vừa được hãng xe Nhật Bản tỹ với những thay đổi về kiểu dáng.Trong khi đó màu Midnight Black bây giờ được phủ đen, tem xe cũng có màu tối hơn so với thế hệ trước. Hệ thống treo hành trình ngược cũng không còn mang màu vàng mà thay thế bằng màu đen.
Đầu xe R3
Nổi bật ở phần đầu xe là cặp đèn pha đôi có tạo hình sắc sảo lấy cảm hứng từ đàn anh siêu mô tô R1, ngăn cách giữa cặp đèn pha là hốc hút gió lớn theo phong cách xe đua MotoGP
Ngoại trừ đèn xi nhan thì đèn pha, đèn hậu và đèn định vị của Yamaha R3 đều ứng dụng công nghệ LED hiện đại, giúp việc chiếu sáng đạt hiệu quả cao hơn mà lại tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Thân xe r3
Thiết kế thân xe với Bộ khung nâng đỡ tphát triển dựa trên công nghệ phân tích cấu trúc mới nhất, có dạng kim cương nhằm làm giảm trọng lượng của xe nhưng vẫn giữ được độ cứng cáp và mang đến trải nghiệm lái vững chãi.
Yamaha R3 2021 được phối màu sơn mang phong cách của mẫu siêu mô tô Yamaha R1 mới ra mắt gần đây.
Đuôi xe R3 2021 được thiết kế vuốt nhẹ, mang đến tư thế ngồi chếch về phía trước cho người sau.
Cùng với đó là cụm đèn hậu dạng LED giúp tăng cường độ chiếu sáng và tạo ra điểm nhấn phong cách, thời trang và sắc sảo cho R3 từ phía sau.
Động cơ xe Yamaha R3
Yamaha R3 2021 không có sự thay đổi về động cơ, mẫu sportbike này vẫn sử dụng loại làm mát bằng dung dịch, dung tích 321 cc, hết hợp với hộp số 6 cấp cho công suất tối đa 42 mã lực và mô-men xoắn 29,6 Nm. Trọng lượng xe ở mức 170 kg, khoảng sáng gầm 160 mm và bình nhiên liệu dung tích 14 lít.
Trang bị trên Yamaha R3
Yamaha R3 mới tiếp tục được trang bị giảm xóc upside-down của thương hiệu KYB ở bánh trước và monocross ở bánh sau.
Phanh xe là loại đĩa kích thước 298 mm ở phía trước và đĩa 220 mm ở phía sau. Cả hai phiên bản châu Âu và Mỹ của R3 2021 đều được sử dụng lốp Dunlop Sportmax đi kèm mâm nhôm đúc.
Đồng hồ lái trên R3 2021 trang bị LCD hiện đại, thay thế cho đồng hồ analog kết hợp kỹ thuật số ở phiên bản cũ. Cụ thể, bảng đồng hồ LCD mới hiển thị đa thông tin như vòng tua máy, vận tốc, cấp số, hành trình, thời gian, lượng xăng và nhiệt độ máy.
Đối với gắp sau của R3 khá chắc chắn, được làm từ tháp dập, giúp xe ổn định và cân bằng. Giảm xóc sau của xe là loại lò xo trụ đơn với kích thước 41mm. Phanh sau của xe là loại 220mm với 1 pit-tông.Xe được trang bị bộ vành nhôm đúc 17 inch, kích thước 110/70 cho lốp trước và 140/70 cho lốp sau.
Thông số xe Yamaha R3
Loại động cơ | 4 thì, DOHC, 4 van 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy lanh | 321cc |
Đường kính và hành trình piston | 68.0 mm x 44.1 mm |
Tỷ số nén | 11.2 : 1 |
Công suất tối đa | 30.9 kW/ 10.750 vòng/ phút |
Mô-men cực đại | 29.6 Nm/ 9.000 vòng/ phút |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng tự động |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I |
Công suất tối đa | 11,1 kW / 8.000 vòng/ phút |
Mô men xoắn cực đại | 14.4 N·m / 6.000 vòng/ phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Kiểu hệ thống truyền lực | Bánh răng ăn khớp, 6 số |
Bộ truyền động | Xích |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 2.090mm x 720mm x 1.135mm |
Độ cao yên xe | 780mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.380mm |
Độ cao gầm xe | 160mm |
Trọng lượng ướt | 166kg |
Dung tích bình xăng | 14.0 lít |
Dung tích dầu máy | 2.4 lít |
Loại khung | Kim cương |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc nhún |
Hành trình phuộc trước | 130mm |
Độ lệch phương trục lái | 95mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Lò xo |
Hành trình phuộc sau | 125mm |
Phanh trước | Đĩa đơn thủy lực, ∅298 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn thủy lực, ∅220 mm |
Lốp trước | 110/70-17M/C 54H (Lốp không săm) |
Sau | 140/70-17M/C 66H (Lốp không săm) |