Cập nhật xe Hyundai Accent 2024, giá xe Hyundai Accent Việt Nam, khuyến mãi, giá lăn bánh, màu xe, 4 phiên bản của Accent mới
Hyundai Accent 2024 giá lăn bánh, Thông số kỹ thuật
Phiên bản Hyundai Accent 2024 hiện đã cập nhật lên thế hệ thứ sáu, chiếc xe Sedan gia đình giá cả phải chăng đã chính thức ra mắt tại Ấn Độ với tên gọi Verna
Hyundai Accent 2024 giá bao nhiêu?
Về giá bán Hyundai Accent 2024 mới có 4 biến thể tại thị trường Ấn Độ và có giá khoảng 13.200 USD. Phiên bản cao cấp nhất được bán ra với giá 21.000 USD (theo tỷ giá hối đoái hiện tại)
Giá xe Accent tại Việt Nam
Tại Việt Nam hiện đang phân phối Với 04 phiên bản khác nhau gồm 1.4MT Tiêu chuẩn, Accent 1.4 MT, 1.4 AT và phiên bản AT Đặc biệt. tất cả đều có xuất xứ lắp ráp Trong nước cụ thể giá xe Hyundai Accent mới nhất niêm yết tham khảo ở mức dao động từ 426,1 – 542,1 triệu đồng
Bảng giá lăn bánh xe Hyundai Accent như sau
GIÁ LĂN BÁNH XE HYUNDAI ACCENT MỚI NHẤT | ||||
Mẫu xe | Giá n/yết 2023 | Lăn bánh Tr.VND | ||
Hà Nội | TP HCM | Tỉnh | ||
Accent 1.4MT Base | 426,1 | 507.2 | 498.7 | 480.7 |
Hyundai Accent 1.4MT | 472,1 | 558.7 | 549.3 | 531.3 |
Hyundai Accent1.4AT | 501,1 | 591.2 | 581.2 | 563.2 |
Accent 1.4AT đặc biệt | 542,1 | 637.1 | 626.3 | 608.3 |
Ưu nhược điểm xe Accent là gì
ƯU ĐIỂM
- + Thiết kế đẹp
- + Trang bị nhiều tính năng an toàn thông minh và tiện nghi hiện đại
- + Giá bán phù hợp tại Việt Nam
NHƯỢC ĐIỂM
- - Nội thất chưa thật sự rộng rãi
- - Động cơ vừa phải
Màu xe
Màu xe: Đỏ, Bạc, Đen, Trắng, Vàng cát, Vàng be
Thiết kế xe Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent 2024 có thiết kế bên ngoài được lấy cảm hứng từ chiếc Elantra, nhưng thanh đèn LED rộng được vay mượn từ Kona mới
Từ vựng thiết kế “Sensuous Sportiness” thế hệ mới của thương hiệu ấp dụng trên Hyundai Accent 2024
Đầu xe
Thiết kế hầm hố, tương tự như Kona thế hệ mới với dải đèn LED chiếu sáng ban ngày dạng xuyên thấu và thiết kế đèn pha chia đôi , nóc xe dốc thấp các đường cong và vòm bánh sau cơ bắp mang lại nét thể thao mạnh mẽ
Đường viền thân xe sắc nét và ba chiều là rất trực quan như Elantra, Tucson, Ioniq 5 hiện tại và các mẫu xe khác Mặc dù là đàn em Elantra nhưng phiên bản mới có chiều dài 178,5 inch (4535 mm) và chiều dài cơ sở 2670 mm (105,1 mm)
Trang bị Za-lăng 5 chấu kích thước 16 inch.
Thông số thiết kế
cụ thể thông số thiết kế tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.535 x 1.765 x 1.475 (mm), trục cơ sở của xe là 2.670 mm. Kích thước này dài hơn 152 mm và rộng hơn 25 mm so với mẫu trước đó, và được trang bị nâm xe hợp kim 16 inch với lốp 205/55 R16
Đuôi xe
Phía sau được thể hiện bằng dải đèn LED chạy ngang, đi cùng cụm đèn hậu hình thoi càng chói lóa hơn khi thắp sáng vào ban đêm.
Nội thất Hyundai Accent 2024
Dù là phân khúc xe phổ thông, nhưng Cabin mẫu xe mới được trang bị với một cặp màn hình 10,25 inch, ghế trước có sưởi và thông gió, ghế bọc da, đèn viền xung quanh và cách phối màu theo chủ đề hai tông màu
Hyundai vẫn sẽ giữ lại các nút điều khiển thông thường cho các chức năng thường dùng, cũng như một loạt nút bấm vật lý có thể nhìn thấy trên bảng điều khiển trung tâm.
Các tính năng cao cấp khác bao gồm
Cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, đế sạc không dây, các phiên bản cao cấp da được sử dụng làm chất liệu bọc nội thất để tạo cảm giác sang trọng hơn, trang bị đèn viền cabin 64 màu, ghế sưởi/thông gió, điều hòa không khí, hộp đựng găng tay thoát gió và các trang bị khác gần như tương đương nhau
An toàn
Với các trang bị bao vệ người dùng tiêu chuẩn, hệ thống hỗ trợ lái bao gồm cảnh báo va chạm phía trước, hỗ trợ giữ làn đường, phát hiện điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, kiểm soát hành trình chủ động,… được cho là đứng đầu phân khúc
Sức mạnh Hyundai Accent 2024 được chia thành hai phiên bản
- 01. Xăng 1,5 lít hút khí tự nhiên với công suất 113 mã lực (84 kW) và mô-men xoắn 106 lb-ft (144 Nm),sử dụng hộp số sàn 6 cấp hoặc “hộp số thông minh” (IVT)
- 02. Động cơ tăng áp 1,5 lít có công suất 156 mã lực (117 kW) và mô-men xoắn 187 lb-ft (253 Nm), với lựa chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép
Tham khảo xe Hyundai Accent tại Việt Nam
Hyundai Accent 2022 sở hữu thiết kế hiện đại, trẻ trung cùng với những trang bị nội thất thực dụng như: màn hình cảm ứng 8 inch có tích hợp camera lùi, hệ thống giải trí có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto hay vô-lăng tích hợp hệ thống điều khiển hành trình.
Thiết kế nội thất & tiện nghi xe Accent 2022
Đối với thiết kế nội thất xe Sedan Hyundai Accent 2022 tiếp tục áp dụng triết lý HMI mới tương tự Elantra hay Hyundai Tucson
Khoang lái
Khu vực bảng điều khiển trung tâm được sắp đặt theo chiều ngang với màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp camera lùi. Ngoài ra, Accent 2022 còn sở hữu hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống giải trí như kết nối Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX, kết nối Apple CarPlay hay Android Auto
Một số trang bị tiện nghi trên xe Hyundai Accent 2022
- +Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng, hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto
- + Kết nối USB/Bluetooth,
- + Tính năng điều khiển bằng giọng nói,
- + Điều hoà tự động,
- + Khởi động bằng nút bấm,
Động cơ –Vận hành xe Hyundai Accent 2022 tối đa 100hp
Cung cấp sức mạnh cho Hyundai Accent 2022 là khối động cơ Kappa 1.4L MPI với công suất cực đại 100 mã lực và mô-men xoắn cực đại 132Nm. Đi cùng với đó là 2 tuỳ chọn hộp số, bao gồm hộp số tự động 6 cấp Shiftronic và hộp số sàn 6 cấp.
Xe ACCENT 2022 Tiết kiệm xăng hơn 7% : Cụ thể mức tiêu hao nhiên liệu xe Accent 2022 ở mức 8L/100km đường phố và 7L/100km đường hỗn hợp
Xe Accent 2022 được trang bị loạt tính năng an toàn như:
- + 6 túi khí
- + Hệ thống phanh chống bó cứng ABS
- + Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- + Cân bằng điện tử ESC
- + Phanh khẩn cấp BA
- + Kiểm soát thân xe VSM
- + Khởi hành ngang dốc HAC
- +Cảm biến lùi
- + Chống trộm Immobilizer
Bảng thông số xe Hyundai Accent 2022
Mẫu xe | Hyundai Accent |
Số chỗ ngồi | 05 |
Loại xe | Sedan hạng B |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4,440 x 1,729 x 1,470 mm |
Chiều dài cơ sở | 2,600 mm |
Động cơ | Kappa 1.4L MPI |
Dung tích công tác | 1,353cc |
Loại nhiên liệu | Xăng/dầu |
Dung tích bình nhiên liệu | 45L |
Công suất cực đại | 98 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 132 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | 6MT/6AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 15-16 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8.25-8.53L/100km |
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.86-6.24L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 6.2-6.33L/100km |